A. Tăng số lượng tuyến ruột
B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày
C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom
D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột
A. Lớp biểu mô teo, phẳng ra
B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc
C. Ống tuyến chuyển sản ruột
D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc
A. 10% là polyp tăng sản
B. Thường có nhiều polyp
C. Không hóa ác
D. Có thể kèm với carcinom
A. Thường xuất phát từ vùng thân vị
B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính
C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô
D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp
A. Niêm mạc teo đét
B. Niêm mạc phì đại
C. Niêm mạc chuyển sản ruột
D. Niêm mạc bị loét
A. Ung thư gan
B. Ung thư phổi
C. Ung thư tuyến tiền lập
D. Ung thư vú
A. Ung thư biểu mô tuyến
B. Ung thư biểu mô tuyến vảy
C. Ung thư biểu mô không biệt hóa
D. Ung thư biểu mô tế bào vảy
A. 50%
B. 70%
C. 80%
D. Trên 90%
A. Nguyên nhân chính
B. Nguyên nhân phụ
C. Nguyên nhân gián tiếp
D. Nguyên nhân trực tiếp
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
A. 20 %
B. 30 %
C. 40 %
D. 60 %
A. Lấy không đúng tổn thương
B. Lấy không đủ
C. Kỹ thuật nhuộm tồi
D. Tất các đáp án trên
A. Áp không đúng tổn thương
B. Lấy không đủ
C. Kỹ thuật nhuộm tồi
D. Do máy móc
A. Điều trị như một loét dạ dày mạn
B. Điều trị như một viêm dạ dày mạn
C. Phẫu thuật cắt bỏ
D. Tất cả đáp án trên
A. Bờ phù nề, sung huyết
B. Bờ gồ lên, cứng chắc
C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu
D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm
A. Yếu tố bảo vệ giảm
B. Yếu tố công kích tăng
C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng
D. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng
A. Chứa chất nhầy lẫn máu
B. Chứa chất hoại tử
C. Chứa dịch vị lẫn thức ăn
D. Tất cả đáp án trên
A. Điều trị như loét dạ dày mạn
B. Điều trị hoá chất
C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học
D. B và C
A. Giải phẫu bệnh
B. Sinh thiết
C. Mô bệnh học
D. Tế bào học
A. Giải phẫu bệnh
B. Sinh thiết
C. Mô bệnh học
D. B và C
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK