A. ext2
B. vfat
C. Minix
D. ext3
A. cf
B. c
C. d
D. f
A. /share tiger(rw)
B. /tiger(rw) /share
C. /share tiger
D. /share tiger (rw)
A. /etc/inetd.conf
B. /etc/xinetd
C. /etc/rc.d/init
D. /etc/xinetd.conf
A. /etc
B. /X11R6
C. /usr/X11R6
D. /etc/X11
A. / etc / inittab
B. / usr / local / etc / getty.conf
C. / etc / rc.dlinit.d / inittab
D. / etc / termcap
A. /uninstall
B. rm –rf
C. rm module
D. rmmod
Điều nào là sai ở /etc/passwd :A. UID không hợp lệ.
B. Tài khoản này đã bị khóa.
C. Không được có khoảng trống giữa họ và tên
D. UID và GID phải phù hợp.
A. /usr/conf/Xconfig
B. /etc/X11/XF86Config
C. /root/Xwindows/Xconf
D. /etc/X11R6/Xconfig
A. TCP / IP
B. IGRP
C. OSPF
D. SMB
A. rm-rf
B. rpm –m
C. rpm --remove
D. rpm –e
A. /usr/src
B. /usr/X11R6/bin
C. /sbin
D. .
A. Network: 192.168.1.0; Broadcast: 192.168.1.2555
B. Network: 192.0.0.1; Broadcast: 192.0.0.2
C. Network: 192.0.0.0; Broadcast: 192.168.1.0
D. Network: 192.168.1.1; Broadcast: 192.168.1.0
A. /usr/local/bin
B. /etc/user.conf
C. /etc/skel
D. /usr/config
A. Tất cả trừ httpd: 192.168.1.1/24
B. httpd: 192.168.1.
C. 192.168.1.255/255.255.255.0:httpd
D. Tất cả 192.168.1.255/24
A. /var/log/messages
B. /var/log/dmesg
C. /var/log/kernel/errors
D. /tmp/boot.log
A. Disk Druid
B. FIPS.EXE
C. LOADLIN.EXE
D. Minix
A. RAMDAC
B. Resolution capability
C. Video RAM
D. Refresh rate
A. Thực hiện những thay đổi / etc / syslog.conf
B. Khởi lệnh như một daemon.
C. Thêm dòng lệnh chuyển hướng vào dòng lệnh.
D. Khởi động lệnh nền.
A. Không có máy tính hỗ trợ bốn thiết bị ATA.
B. Các thiết bị ATA chưa được thiết lập với cấu hình đĩa.
C. BIOS không xuất hiện để hỗ trợ các thiết bị ATA.
D. Các thiết lập CMOS được thiết lập để bỏ qua tất cả các thiết bị ATA.
A. Theo root, chạy lệnh groupadd để tạo ra các nhóm chia sẻ, sau đó sử dụng lệnh để tạo tài khoản người dùng.
B. Theo root, chạy lệnh adduser để tạo ra các nhóm chia sẻ, sau đó adduser để tạo tài nười dùng.
C. passwd để thay đổi cho mỗi người dùng GID.
D. Không thể thực hiện được
A. unmount –a
B. fsck
C. df*
D. rm-rf*
A. echo bsmith:x:502:502:555-1234:/home/chris:/bin/bash> /etc/passwd
B. usermod –c 555-1234 bsmith
C. modinfo –u bsmith 555.1234
D. useradd –u bsmith –c 555-1234
A. ID SCSI được đặt không chính xác.
B. Các thiết bị cuối không phải là chấm dứt.
C. Có một cuộc xung đột IRQ giữa các máy quét và các thiết bị khác.
D. Các thiết bị quét bị hư hỏng.
A. Áp dụng các bản vá mới nhất và cập nhật của hệ điều hành và các ứng dụng.
B. Sử dụng các thiết lập mặc định trong khi cài đặt và thay đổi tùy chỉnh sau khi hệ điều hành đang chạy và xác nhận.
C. Tất cả tài liệu thiết lập cấu hình được sử dụng trong khi cài đặt.
D. Sử dụng một phân phối duy nhất cho hệ điều hành, tiện ích, và các ứng dụng.
A. UUCP
B. PPP
C. SNMP
D. UDP
A. Sử dụng netstat.
B. Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP).
C. Sử dụng nslookup.
D. Sử dụng ping.
A. Nhận diện được khi sử dụng chuyển tiếp các gói dữ liệu giữa các router.
B. Khoá mật mã được sử dụng cho IPSEC.
C. 32-bit địa chỉ đó thường được liên kết với một tên hợp lý.
D. Hệ thập lục phân số mà làm cho một thẻ giao diện mạng là duy nhất.
A. /boot
B. /bin
C. /root
D. /dev
A. unmount /dev/flopp
B. mount –u /floppy
C. Đơn giản chỉ cần đẩy đĩa và hệ thống sẽ tháo gắn kết đĩa.
D. umount /floppy
A. Omni-hướng truyền thông
B. Bi-hướng truyền thông.
C. Daisy loạt khả năng.
D. Trực tiếp truy cập bộ nhớ (DMA) khả năng
A. Không, vì daemon máy in phải được khởi động lại.
B. Có, bởi vì các máy in tập tin cấu hình được đọc mỗi khi spool máy in được sử dụng.
C. Có, bởi vì nó là cần thiết để chạy chương trình gọi là printcap mà tạo ra một tập tin riêng biệt được sử dụng bởi daemon máy in.
D. Không, vì đó cũng là một daemon spool và sẽ cần phải được khởi động lại.
A. shutdown –h now
B. shutdown –k now
C. shutdown –t now
D. shutdown –r now
A. Đổi tên file cấu hình của bạn vào /etc/lilo.conf.new.
B. Cài đặt các thay đổi cấu hình bằng việc phát hành lệnh /sbin/lilo –u.
C. Cài đặt các thay đổi cấu hình bằng việc phát hành lệnh /sbin/lilo.
D. Cài đặt các thay đổi cấu hình bằng việc phát hành lệnh /sbin/lilo –t.
A. /etc/start
B. /etc/scripts
C. etc/init.d
D. /etc/inittab
A. info
B. man info
C. info info
D. info help
A. halt [runlevel]
B. sys.init [runlevel]
C. init [runlevel]
D. /etc/inittab
A. Vấn đề là nguồn lệnh /etc/inittab.
B. Vấn đề là lệnh init q
C. daemon init chỉ đọc tập tin cấu hình của nó trong quá trình khởi động.
D. Thay đổi runlevel sang chế độ người sử dụng duy nhất.
A. man –c password
B. man -K password
C. man –C password
D. man –q password
A. Hướng dẫn người sử dụng trong cách thiết lập lại biến MANPATH
B. Chỉnh tập tin man.config nằm trong thư mục chính của người dùng.
C. Hiệu chỉnh cấu hình. Tập tin nằm trong thư mục chính của người dùng.
D. Bạn chỉ có thể có một phiên bản của trang được cài đặt trên hệ thống của bạn tại một thời điểm.
A. Thêm tên người dùng của mình /etc/shutdown.conf file.
B. Cho anh password của root và thay đổi nó vào hôm sau
C. Thêm tên người dùng của mình /etc/shutdown.allow
D. Bạn không thể làm điều này, chỉ có người chủ có thể chạy lệnh tắt máy.
A. Phải thay thế khi khởi động trên đĩa cứng của bạn.
B. Nó có thể được sử dụng trên một đĩa mềm để khởi động Linux.
C. Nó có thể chỉ định tối đa 16 hình ảnh khởi động khác nhau.
D. Nó sẽ làm việc với hệ điều hành khác như DOS và Windows.
A. /etc/inittab
B. /etc/modules
C. /etc/conf.modules
D. /etc/conf.mod
A. LILO
B. LILO –t
C. LILO –c filename
D. LILO –s filename
A. ls –Af /home/username
B. ls –aR /home/username
C. ls –l /home/username
D. ls –c home
A. more tom betty > friends
B. at tom betty > friend
C. ls tom betty > friends
D. cat tom; cat betty > friends
A. Các ứng dụng được cài đặt.
B. Vấn đề gì với hệ thống bạn đã có.
C. Bất kỳ bản vá lỗi nào bạn đều có thể áp dụng.
D. Khi đã đăng nhập người sử dụng mỗi ngày
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK