Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 2

Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 2

Câu hỏi 1 :

Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây:

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất

Câu hỏi 2 :

Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào dưới đây:

A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chí phí sản xuất chung

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu hỏi 4 :

Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng , giao dịch này có thể là:

A. Mua nguyên vật liệu , thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng

B. Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng

C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng

D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng

Câu hỏi 6 :

Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng . Khi lập báo cáo tài chính , kế toán công ty cần:

A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng

B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng

C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng

D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150 triệu đồng

Câu hỏi 8 :

Lệnh chi tiền số 20/09. Vậy theo bạn ‘Lệnh chi tiền" trên phải lưu trữ tối thiểu là:

A. 5 năm

B. 10 năm

C. Vĩnh viễn

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 9 :

Nghiệp vụ kinh tế liên quan đến 3 đối tượng kế toán, 2 bên tài sản và 1 đối tượng kế toán bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000. Vậy số liệu trên bảng cân đối kế toán sau khi phát sinh nghiệp vụ trên sẽ:

A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống

B. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên

C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên

D. Không thay đổi

Câu hỏi 12 :

Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0:

A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi đơn

B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi bên nợ và luôn ghi đơn

C. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất, nhập ghi bên có và luôn ghi đơn

D. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi kép

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Kiểm kê từng phần là kiểm kê cho tất cả các loại tài sản của doanh nghiệp

B. Kiểm kê định kỳ là kiểm kê không xác định thời gian trước kiểm kê

C. Chứng từ bắt buộc là ch ứng từ nhà nước không tiêu chuẩn hóa về mẫu biểu, quy cách và phương pháp lập

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 14 :

Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập là nội dung của nguyên tắc:

A. Thận trọng

B. Trọng yếu

C. Phù hợp

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 15 :

Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:

A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm ghi bên có

B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh giảm ghi bên nợ

C. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm, số dư cuối kỳ ghi bên có

D. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh giảm ghi bên có

Câu hỏi 18 :

Cuối niên độ Số dư nợ TK 419: 200.000.000. Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư này sẽ được ghi vào phần:

A. Tài sản (giá trị dương)

B. Tài sản (giá trị dương)

C. Tài sản (giá trị âm)

D. Nguồn vốn (giá trị âm)

Câu hỏi 19 :

Lập dự phòng giảm giá đàu tư chứng khoán ngắn hạn 10.000.000. Kế toán định khoản :

A. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000

C. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 121: 10.000.000

D. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000

Câu hỏi 20 :

Lập dự phòng phải thu khó đòi 10.000.000. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000

C. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000

D. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000

Câu hỏi 21 :

Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, cuối kỳ, kế toán căn cứ số thuế GTGT phải nộp:

A. Nợ TK 521/Có TK 3331

B. Nợ TK 511/Có TK 3331

C. Nợ TK 531/Có TK 3331

D. Nợ TK 133/Có TK 3331

Câu hỏi 23 :

Chứng từ nào sau đây là chứng từ hướng dẫn:

A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho

B. Phiếu thu, phiếu chi

C. Biên lai thu tiền

D. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

Câu hỏi 24 :

Chứng từ nào sau đây là chứng từ bắt buộc:

A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho

B. Phiếu thu, phiếu chi

C. Biên lai thu tiền

D. Câu b,c đúng

Câu hỏi 25 :

Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129, 139, 159, 229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:

A. Tài sản (giá trị âm)

B. Tài sản (giá trị dương)

C. Nguồn vốn (giá trị dương)

D. Nguồn vốn (giá trị âm)

Câu hỏi 26 :

Nhóm tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:

A. 131, 136, 138, 331, 333, 334, 338, 336

B. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336

C. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336

D. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336

Câu hỏi 27 :

Chọn phát biểu sai:

A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn vị

B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời điểm nhất định

C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

D. Tất cả đúng

Câu hỏi 28 :

Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

C. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000

Câu hỏi 30 :

Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung là:

A. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều tậ p trung tại khòng kế toán của Công ty, các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc Công ty chỉ hạch toán báo sổ như lập chứng từ, thu nhập chứng từ và tổng hợp chứng từ chuyển về phòng kế toán công ty

B. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc làm còn Công ty chỉ hạch toán báo sổ

C. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán đều do Công ty và các chi nhánh phụ thuộc làm

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 31 :

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng trong hình thức kế toán nào sau đây:

A. Chứng từ ghi sổ

B. Nhật ký sổ cái

C. Nhật ký chứng từ

D. Nhật ký chung

Câu hỏi 32 :

Sổ nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:

A. Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống

B. Sổ tổng hợp

C. Sổ nhiều cột

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 33 :

Hình thức chứng từ ghi sổ gồm có các sổ kế toán chủ yếu nào:

A. Sổ cái

B. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

C. Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 34 :

Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán:

A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sx. Giá trị hđ 20tr/năm

B. Mua tài sản cố định 50tr, chưa thanh toán

C.

D. Tất cả trường hợp trên

Câu hỏi 35 :

Đối tượng của kế toán là:

A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S

B. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của chúng Đ

C. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động S

D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đối tượng kế toán ko chỉ có tiền)

Câu hỏi 36 :

Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đối tượng kế toán ko chỉ có tiền)

A. Ban lãnh đạo

B. Các chủ nợ

C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)

D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)

Câu hỏi 37 :

Đặc điểm của tài sản trong 1 DN

A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế…)

B. DN có thể kiểm soát được chúng, được toàn quyền sử dụng Đ

C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 38 :

Kế toán tài chính có đặc điểm:

A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ

B. Gắn liền với phạm vi toàn DN Đ

C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 39 :

Tài sản trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào?

A. Không biến động

B. Thường xuyên biến động

C. Giá trị tăng dần

D. Giá trị giảm dần

Câu hỏi 40 :

Các khoản nợ phải thu:

A. Không phải là tài sản DN S

B. Là TS của DN nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng Đ

C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN

D. Không chắc chắn là TS của DN

Câu hỏi 41 :

Kế toán tài chính có đặc điểm:

A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S

B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S

C. Có tính linh hoạt S

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 42 :

Thước đo chủ yếu:

A. Thước đo lao động ngày công

B. Thước đo hiện vật

C. Thước đo giá trị

D. Cả 3 câu trên

Câu hỏi 43 :

Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán:

A. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)

B. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng

C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc

D. Không có sự kiện nào

Câu hỏi 44 :

Nợ phải trả phát sinh do:

A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH

B. Mua thiết bị bằng tiền

C. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua

D. Mua hàng hoá chưa thanh toán

Câu hỏi 45 :

Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: Cơ quan thuế

A. Nhà quản lý

B. Nhà đầu tư

C. Nhà đầu tư

D. Không có câu nào

Câu hỏi 46 :

Các khoản phải trả người bán là:

A. Tài sản của DN

B. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên TS của DN

C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho người bán

D. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán

Câu hỏi 47 :

Chức năng của Kế toán

A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến các đối tượng sử dụng thông tin KT

B. Điều hành các hợp đồng sản xuất kinh doanh trong DN

C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh

D. A và C

Câu hỏi 48 :

DN đang xây nhà kho, chương trình xây dựng dở dang này là:

A. Nguồn vốn hình thành nên ts của DN

B. Tài sản của DN

C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên KT

D. Phụ thuộc vào quy định của…

Câu hỏi 49 :

Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:

A. Nguồn vốn hình thành nên ts của DN

B. Tài sản của DN

C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên KT

D. Phụ thuộc vào quy định của…

Câu hỏi 50 :

Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:

A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM

B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho DN = TM (theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, nghiệp vụ kinh tế sẽ được ghi nhận khi nào nó phát sinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa phát sinh, giao dịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu)

C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN

D. Không có trường hợp nào

Câu hỏi 51 :

Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:

A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN

B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác

C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn

D. Tất cả câu trên đều đúng

Câu hỏi 52 :

Sự việc nào sau đây ko phải là nghiệp vụ kinh tế

A. Thiệt hại do hoả hoạn

B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền

C. Giảm giá cho một sp (ghi vào chiết khấu, giảm giá hàng bán)

D.

Câu hỏi 53 :

Câu phát biểu nào sau đây sai:

A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN

B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu

C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN

D. Tất cả câu trên

Câu hỏi 54 :

Thước đo chủ yếu:

A. Thước đo chủ yếu

B. Thước đo hiện vật

C. Thước đo giá trị

D. Cả 3 câu trên

Câu hỏi 56 :

Sự việc nào sau đây ko phải là nghiệp vụ kinh tế

A. Thiệt hại do hoả hoạn

B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền

C. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán)

D. Vay đc 1 khoản nợ

Câu hỏi 57 :

Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là:

A. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó

B. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó

C. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó

D. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó

Câu hỏi 58 :

Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng:

A. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ khoản nợ đi vay nên chưa chắc)

B. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC

C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S

D. Cả 3 kết luận trên đều đúng

Câu hỏi 59 :

Trường hợp nào sau đây ko làm thay đổi số tổng cầu cuối cùng của bảng CĐKT:

A. Mua hàng hoá chưa trả tiền

B. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TM (TS tăng, TS giảm)

C. Chi tiền mặt để trả nợ

Câu hỏi 60 :

Tác dụng của việc định khoản kế toán

A. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh

B. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT

C. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT

D. A và B

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK