A. Phát hành tiền giấy
B. Phát hành tín phiếu kho bạc
C. Phát hành tín phiếu ổn định tiền tệ
D. Cho vay hỗ trợ thanh toán
A. Lợi suất chiết khấu tính trên mệnh giá
B. Lợi suất tương đương của tín phiếu
C. Lãi suất thị trường liên ngân hàng
D. Lãi suất chỉ đạo của Bộ tài chính
A. Thời hạn của khoản vay
B. Công cụ dùng làm tài sản đảm bảo
C. Lãi suất khoản vay
D. Quyền sở hữu tài sản đảm bảo.
A. Lãi suất thị trường và giá trị của trái phiếu tăng
B. Lãi suất thị trường tăng và giá trị của trái phiếu giảm
C. Lãi suất thị trường giảm và giá trị của trái phiếu tăng
D. Lãi suất thị trường và giá trị của trái phiếu giảm
A. Lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 năm của các Ngân hàng thương mại.
B. Lãi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm
C. Lãi suất tín phiếu kho bạc nhà nước
D. Lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước công bố.
A. Tăng; giảm
B. Giảm; giảm
C. Tăng; tăng
D. Giảm; giữ nguyên
A. Công ty chứng khoán
B. Công ty tài chính
C. Công ty cho thuê tài chính
D. Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
A. Làm giảm chi phí huy động vốn;
B. Làm tăng chi phí huy động vốn;
C. Làm tăng thu nhập từ tài sản có;
D. (B) và (C) đúng
A. Nhà đầu tư có đủ thông tin
B. Thị trường được công bố đầy đủ thông tin
C. Nhà đầu tư có nhiều thông tin chính xác hơn nhà quản trị trong công ty
D. Nhà quản trị trong công ty có nhiều thông tin chính xác và kịp thời hơn các nhà đầu tư
A. Thời gian chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia
C. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất
D. Thời hạn chuyển giao vốn.
A. Thắt chặt chính sách tiền tệ.
B. Thắt chặt chính sách tài chính.
C. Nới lỏng chính sách tiền tệ.
D. Nới lỏng chính sách tài chính
A. Rủi ro có thể loại trừ thông qua đa dạng hóa
B. Rủi ro không thể loại trừ thông qua đa dạng hóa
C. Không liên quan đến đa dạng hóa đầu tư
D. Rủi ro liên quan đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. 90 ngày
B. 91 ngày
C. 93 ngày
D. 94 ngày
A. Thị trường hối đoái, thị trường liên bang
B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
C. Thị trường giao ngay, thị trường giao sau
D. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
A. Đều là quỹ đóng
B. Đều là quỹ mở
C. Bao gồm cả quỹ đóng và quỹ mở
D. Tất cả đều sai
A. 1/1/2000
B. 28/07/2000
C. 27/08/2000
D. 20/07/2000
A. +10 triệu/ +20 triệu
B. +10 triệu/ +40 triệu
C. -5riệu/ -10 triệu
D. -5triệu/ -20 triệu
A. Mua bán các chứng khoán đã niêm yết qua mạng máy tính diện rộng
B. Được các hiệp hội kinh doanh chứng khoán điều hành và giám sát
C. Mua bán các loại chứng khoán giữa các công ty chứng khoán với nhau
D. Mua bán chứng khoán qua các quầy giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK