Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 3

Câu hỏi 1 :

Trong Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, sau đó

A. Vào Review -> Freeze Panes

B. Vào View -> Freeze Panes

C. Vào Page Layout -> Freeze Panes

D. Vào Home -> Freeze Panes

Câu hỏi 2 :

Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Câu hỏi 3 :

Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Câu hỏi 4 :

Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Câu hỏi 5 :

Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Câu hỏi 6 :

Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:

A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text

B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text

C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu và cuối của chuỗi Text

D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text

Câu hỏi 7 :

Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để

A. Tính tổng

B. Tìm giá trị nhỏ nhất

C. Làm tròn số

D. Tính giá trị trung bình

Câu hỏi 12 :

Hàm nào sau đây cho biết chiều dài của chuổi ký tự

A. Len

B. Lower

C. Upper

D. If

Câu hỏi 13 :

Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tính toán.

A. COUNT, COUNTA,COUNTIF

B. MAX, MIN, AVERAGE,

C. DSUM, SUMIF,COUNTIF

D. SUM, SUMIF, DSUM

Câu hỏi 15 :

Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối

A. C$1:D$10

B. $C$1:$D$10

C. C$1:$D$10

D. $C$1:$D10

Câu hỏi 16 :

Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng

A. C$1:D$11

B. $C$1:$D$11

C. C$1:$D$11

D. $C1:$D11

Câu hỏi 17 :

Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ

A. 111$A

B. BB$111

C. AA222

D. $BA20

Câu hỏi 19 :

Trong Excel, tại ô A3 có công thức =SUM(A1:B2)&$B$1. Khi sao chép công thức này đến ô D5, công thức tại ô D5 sẽ là

A. =SUM(D3:E4)&$B$1

B. =SUM(D4:E5)&$B$2

C. =SUM(D5:E6)&$B$3

D. =SUM(D3:E4)&$B$4

Câu hỏi 41 :

Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:

A. Số

B. Ngày Tháng Năm

C. Logic

D. Chuỗi

Câu hỏi 42 :

Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:

A. =SUM(E6:E12)

B. =AVG(E6:E12)

C. =AVERAGE(E6+E12)

D. =AVERAGE(E6:E12)

Câu hỏi 43 :

Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức:

A. =Round(Average(B1:E1),0)

B. =Average(B1:E1)

C. =Average(B1,C1,D1,E1)

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 44 :

Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=

B. Chọn Data - Subtotals

C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 45 :

Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:

A. Nhấn vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting

B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn Color

C. Nhấn vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ

D. Tất cả đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK