A. “Di chuyển”
B. “Pha trộn”
C. “Tương phản”
D. “Thích ứng”
A. Bản thân hành động.
B. Phương thức hành động.
C. Mục đích hành động.
D. Năng lực hành động.
A. “Tương phản”
B. “Pha trộn”
C. “Di chuyển”
D. “Thích ứng”
A. Nội dung đạo đức.
B. Cường độ ý chí.
C. Tính ý thức.
D. Tính tự giác.
A. 1, 2, 4
B. 2, 3, 5
C. 3, 4, 5
D. 2, 3, 4
A. QL tiến bộ không đồng đều.
B. QL “đỉnh” của phương pháp luyện tập.
C. QL tác động qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới.
D. QL dập tắt kỹ xảo.
A. 2, 4, 5
B. 1, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 1, 2, 5
A. QL tiến bộ không đồng đều.
B. QL “đỉnh” của phương pháp luyện tập.
C. QL tác động qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới.
D. QL dập tắt kỹ xảo.
A. QL tiến bộ không đồng đều.
B. QL “đỉnh” của phương pháp luyện tập.
C. QL tác động qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới.
D. QL dập tắt kỹ xảo.
A. QL tiến bộ không đồng đều.
B. QL “đỉnh” của phương pháp luyện tập.
C. QL tác động qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới.
D. QL dập tắt kỹ xảo.
A. Một con người cụ thể với các đặc điểm sinh lí, tâm lí và xã hội riêng biệt tồn tại trong một cộng đồng, là thành viên của xã hội.
B. Thành viên của một cộng đồng, một xã hội, vừa là một thực thể tự nhiên vừa là một thực thể xã hội.
C. Thành viên của một xã hội nhất định, là chủ thể của các quan hệ người – người, của hoạt động có ý thức và giao tiếp.
D. Một con người với những thuộc tính tâm lí tạo nên hoạt động và hành vi có ý nghĩa xã hội của họ.
A. Tính thống nhất
B. Tính ổn định
C. Tính tích cực
D. Tính giao lưu
A. Một cá nhân có ý thức, chiếm một vị trí nhất định trong xã hội và thực hiện một vai trò xã hội nhất định.
B. Là một con người với tư cách là kẻ mang toàn bộ thuộc tính và phẩm chất tâm lý quy định hình thức hoạt động và hành vi có ý nghĩa xã hội.
C. Một tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lý của cá nhân, biểu hiện bản sắc và giá trị xã hội của con người.
D. Là một con người, với đầy đủ thuộc tính tâm lí do các mối quan hệ xã hội (gia đình, họ hàng, làng xóm) quy định.
A. Tốc độ phản ứng vận động cao.
B. Nhịp độ hoạt động nhanh.
C. Khiêm tốn, thật thà, ngay thẳng.
D. Tốc độ hình thành kỹ xảo cao.
A. 2, 4, 5
B. 1, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 4
A. Hứng thú
B. Lý tưởng
C. Niềm tin
D. Thế giới quan
A. Hiểu biết về đối tượng
B. Có tình cảm với đối tượng
C. Luôn có đối tượng
D. Phụ thuộc vào đặc điểm của đối tượng
A. Xu hướng.
B. Khí chất.
C. Tính cách.
D. Năng lực.
A. Nhu cầu
B. Hứng thú
C. Lý tưởng
D. Niềm tin
A. Cẩn thận.
B. Có niềm tin.
C. Khiêm tốn.
D. Tính yêu cầu cao.
A. Xu hướng.
B. Tính cách.
C. Năng lực.
D. Khí chất.
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 3, 5
A. 2, 3, 5
B. 1, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 1, 2, 5
A. 1, 4, 5
B. 1, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 2, 5
A. Những nét tính cách thể hiện cả thái độ và phương thức hành động bộc lộ hành vi tương ứng.
B. Những nét tính cách thể hiện trong bất kỳ hoàn cảnh và điều kiện nào.
C. Những nét tính cách chỉ thể hiện trong những hoàn cảnh điển hình với chúng mà thôi.
D. Những nét tính cách không phải là cái gì khác ngoài thái độ của con người đối với các mặt xác định của hiện thực.
A. Một người hay nổi nóng khi bị người khác phê bình.
B. Một người luôn sôi nổi, nhiệt tình trong công việc.
C. Một học sinh say mê lắp ráp đài bán dẫn , dành mọi thời gian rảnh rỗi cho công việc.
D. Một học sinh chỉ nghe giảng chăm chú khi giáo viên thông báo một điều gì lí thú.
A. 1, 4, 5
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 1, 2, 5
A. 2, 4, 5
B. 1, 3, 4
C. 1, 4, 5
D. 3, 4, 5
A. 2, 4, 5
B. 1, 2, 5
C. 1, 3, 5
D. 1, 4, 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK