A. (1) và (2)
B. (1), (2) và (3)
C. (1), (2) và (4)
D. (1), (2), (3) và (4)
A. phiến lá dày, mô giậu phát triển
B. phiến lá dày, mô giậu không phát triển
C. phiến lá mỏng, mô giậu không phát triển
D. phiến lá mỏng, mô giậu phát triển
A. một khoảng không gian sinh thái được hình thành bởi 1 giới hạn sinh thái mà ở đó, các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài.
B. một khoảng không gian sinh thái mà ở đó, tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
C. một không gian sinh thái được hình thành bởi 1 tổ hợp các nhân tố sinh thái mà ở đó, loài tồn tại và phát triển lâu dài.
D.một vùng địa lí mà ở đó, các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài.
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
B. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh xung quanh sinh vật.
A. các quần thể khác nhau
B. các ổ sinh thái khác nhau
C. các quần xã khác nhau
D. các sinh cảnh khác nhau
A. Do sự thay đổi thời tiết có tính chu kì
B. Do sự tăng, giảm nguồn dinh dưỡng có tính chu kì
C. Do sự sinh sản có tính chu kì
D. Do những thay đổi có tính chu kì của điều kiện môi trường
A. Là tập hợp các cá thể trong cùng 1 loài, cùng sinh sống trong 1 khoảng không gian nhất định, vào 1 thời gian nhất định, có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
B. Là nhóm cá thể của cùng 1 loài, tồn tại trong 1 thời gian nhất định, có khả năng sinh ra thế hệ mới hữu thụ.
C. Là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong 1 khoảng không gian nhất định, có khả năng sinh sản ra thế hệ mới hữu thụ, kể cả loài sinh sản vô tính và trinh sản.
D. Là nhóm cá thể của cùng 1 loài, tồn tại trong 1 khoảng thời gian nhất định, phân bố trong vùng phân bố của loài.
A. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
B. tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố các cá thể trong quần thể đồng đều trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
C. tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức tối đa, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
A. Cấu trúc tuổi là tổ hợp các nhóm tuổi của quần thể
B. Loài có cùng phân bố rộng, sống ở vùng ôn đới có cấu trúc tuổi phức tạp
C. Cấu trúc tuổi của quần thể chỉ phụ thuộc vào môi trường, không thay đổi theo thời gian
D. Có 3 nhóm tuổi là tuổi trước sinh sản, tuổi sau sinh sản, tuổi sinh sản
A. số lượng cá thể trên một đơn vị thể tích của quần thể
B. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
C. khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
D. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích của quần thể
A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tang trong môi trường sống
C. là giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống
D. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống
A. Tất cả các gấu trúc Bắc Mĩ
B. Tất cả các cây trong 1 khu rừng
C. Tất cả các động vật có vú trong 1 khu rừng
D. Tất cả các gấu trúc trong 1 khu rừng
A. A
B. B
C. C
D. D
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK