A. Trong các hạt có bán kính lớn nhất
B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIB
C. So với các kim loại khác trong cùng chu kì, nhôm có tính khử mạnh hơn
D. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA
A. Chu kì 2, nhóm IIIA
B. Chu kì 3, nhóm IIIA
C. Chu kì 1, nhóm IIA
D. Chu kì 3, nhóm IIA
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
B. Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu
C. Nhôm là nguyên tố p
D. Nhôm là kim loại nhẹ
A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện
B. Nhôm tan được trong dung dịch
C. Nhôm bị thụ động hóa với đặc nguội và đặc nguội
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính
A. Nhôm là kim loại không tác dụng với nước
B. Trên bề mặt vật được phủ một lớp nhôm oxit mỏng, bền, ngăn cách vật với nước
C. Do nhôm tác dụng với nước tạo lớp nhôm hiđroxit không tan bảo vệ cho nhôm
D. Nhôm là kim loại hoạt động không mạnh
A. Nhôm là kim loại nặng
B. Nhôm là kim loại tác dụng mạnh với nước
C. Vật dụng bằng nhôm để lâu ngày cũng không tác dụng với nước do có màng oxit bao bọc
D. Nhôm là kim loại kiềm thổ
A. Ngâm đồ vật trong nước xà phòng đặc, nóng, để làm sạch
B. Dùng giấy nhám, chà trên bề mặt của vật, để vật được sạch và sáng
C. Không nên cho đồ vật tiếp xúc với dung dịch nước chanh, giấm ăn
D. Tất cả các biện pháp trên
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 1 và 4
D. 2 và 4
A. Al tác dụng với nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với nung nóng
D. Al tác dụng với axit đặc, nóng
A. Al, Fe, Mg
B. Fe, Cr, Cu
C. Cu, Na, Zn
D. Ca, Fe, Cu
A. và Fe
B. Al, Fe và
C. Al, Fe, và
D. , Fe và
A. và Fe
B. Al, Fe và
C. Al, Fe, và
D. , Fe và
A. 9, 34, 9, 1, 3, 17
B. 9, 36, 9, 1, 3, 18
C. 9, 30, 9, 1, 3, 15
D. 9, 38, 9, 1, 3, 19
A. 120
B. 91
C. 117
D. 118
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Al khử được trong dung dịch
B. bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl3
C. là hợp chất bền với nhiệt
D. Al tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH
A. NaOH
B.
C. NaOH hoặc
D. Cả NaOH và
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Môi trường
D. Bazơ
A. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
B. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam
C. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
A.
B.
C. NaOH
D.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. loãng
B. (đậm đặc, )
C. đặc
D. loãng
A.
B. Fe, Al,
C. Al, Fe
D. Fe, ,
A.
B. Fe, Al,
C. Al, Fe
D. Al, Fe, ,
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân dung dịch
D. Điện phân nóng chảy
A. Các kim loại Na và Ba đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối
B. Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng
C. Kim loại Xêsi (Cs) dùng để chế tạo tế bào quang điện
D. Al được dùng làm dây dẫn điện thay thế cho đồng vì nhôm dẫn điện tốt hơn
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Zn
A. Làm tăng độ dẫn điện của nóng chảy
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. hematit đỏ
B. manhetit
C. boxit
D. criolit
A. nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn
B. có sẵn trong tự nhiên dưới dạng quặng boxit
C. điện phân tạo ra rất độc
D. điện phân cho ra Al tinh khiết hơn
A. Điện phân nóng chảy
B. Điện phân nóng chảy
C. Điện phân dung dịch
D. Dùng Ba để tác dụng với
A. Nhiệt phân
B. Điện phân dung dịch
C. Nhiệt phân
D. Điện phân nóng chảy
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hai muối và đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng hết
B. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, phản ứng hết, phản ứng vừa hết hoặc còn dư
C. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, cả và đều còn dư
D. Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. HCl
B. NaOH
C. loãng
D.
A. Không nhận biết được mẫu nào
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Ag, Al
B. Ag, Fe, Cu
C. Fe, Cu
D. Ag, Fe, Cu, Al
A. (loãng)
B. HCl
C. (đặc, nguội)
D. NaOH
A. NaOH
B. đặc, nguội
C. HCl
D.
A. đặc, nóng
B. loãng, nguội
C. loãng
D. đặc, nguội
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK