Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết hợp chất nhôm !!

Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết hợp chất nhôm !!

Câu hỏi 4 :

CO khử được oxit nào sau đây?

A. Al2O3

B. Fe2O3

C. MgO 

D. K2O

Câu hỏi 5 :

Các chất Al, Al2O3AlOH3 không tan được trong các dung dịch nào 

A. HNO3 loãng

B. H2ONH3

C. BaOH2, NaOH

D. HCl, H2SO4 loãng

Câu hỏi 6 :

Cho các dung dịch sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 10 :

Hỗn hợp nào sau đây không thể hòa tan được trong nước chỉ tạo ra dung dịch?

A. Na2OAl2O3 tỉ lệ mol 1: 1

B. Cu và Fe2SO43 tỉ lệ mol 1: 1

C. BaCl2 và CuCl2 tỉ lệ mol 1: 1

D. Ba và NaHSO4 tỉ lệ mol 1: 1

Câu hỏi 11 :

Có các hỗn hợp chất rắn

A, 0

B. 3

C. 4

D. 2

Câu hỏi 12 :

Trong các hỗn hợp sau, hỗn hợp tan được hết trong nước là

A. Al, K, Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 2: 1) 

B. K2O, Zn (tỉ lệ mol 1: 2)

C. Na2O, Al (tỉ lệ mol 1: 1) 

D. FeO, BaO, Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1 : 1) 

Câu hỏi 13 :

Chỉ dùng NaOH có thể nhận biết được hỗn hợp chất rắn nào sau đây

A. Mg, Al, Al2O3

B. Mg, Al, Zn

C. Mg, CuO, Al2O3

D. Fe, Al, Mg

Câu hỏi 15 :

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là :

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

C. không có kết tủa, có khí bay lên

D. chỉ có kết tủa keo trắng

Câu hỏi 17 :

Để thu được AlOH3 ta thực hiện phản ứng 

A. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch OH- (dư) 

B. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư) 

C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O

D. Cho Al tác dụng với H2O

Câu hỏi 18 :

Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa AlOH3

A. AlCl3 tác dụng với KOH (dư) 

B. Cho Al2O3 tác dụng với NaOH 

C. Cho Al tác dụng với KOH 

D. AlNO33 tác dụng với NH3 (dư) 

Câu hỏi 23 :

Công thức của phèn chua là 

A. K2SO4.Al2SO43.24H2O

B. K2SO4.Al2SO43.nH2O

C. Li2SO4.Al2SO43.24H2O

D. Na2SO4.Al2SO43.24H2O

Câu hỏi 24 :

K2SO4.Al2SO43.24H2O là công thức của

A. Đá vôi

B. Phèn chua

C. Quặng boxit

D. Thạch cao sống

Câu hỏi 25 :

Cho hai thí nghiệm (TN) :

A. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi  tan

B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan

C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan

D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan

Câu hỏi 26 :

Thực hiện liên tiếp hai thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2. Ở thí nghiệm 1 người ta thấy xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan. Thí nghiện 2 thấy có kết tủa sau đó kết tủa tan hết như vậy thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2 là

A. TN1 cho từ từ đến dư HCl vào NaAlO2, TN2 cho từ từ đến dư khí CO2 vào NaAlO2

B. TN2 cho từ từ đến dư HCl vào NaAlO2, TN1 cho từ từ đến dư khí CO2 vào NaAlO2

C. TN1 cho từ từ đến dư HCl vào NaAlO2, TN2 cho từ từ đến dư khí NH3 vào NaAlO2

D. TN2 cho từ từ đến dư HCl vào NaAlO2, TN1 cho từ từ đến dư khí NH3 vào NaAlO2

Câu hỏi 27 :

Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrNO33

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc NaAlOH4)

C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch CaOH2

D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

Câu hỏi 28 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 30 :

Dãy chất nào sau đây đều gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là 

A. Al, Al2O3, ZnOH2, NaHS, KHSO3

B. Al, Al2O3ZnOH2, NaHS, Al2SO43

C. ZnOH2, Na2S, KHSO3NH42CO3

D. Al2SO43ZnOH2, NaHS, KHSO3

Câu hỏi 33 :

Hai chất nào sau đây đều là hidroxit lưỡng tính?

A. CaOH2 và CrOH3

B. CrOH3 và AlOH3

C. NaOH và AlOH3

D. BaOH2 và FeOH3

Câu hỏi 38 :

Chọn X, Y, Z, T, E theo đúng trật tự tương ứng sơ đồ sau : X → Y → Z → T → E

A. AlCl3; AlOH3; NaAlO2; Al2O3Al2SO43

B. AlCl3NaAlO2Al2O3AlOH3Al2SO43

C. AlOH3; AlCl3Al2O3NaAlO2Al2SO43

D. AlCl3NaAlO2AlOH3Al2O3Al2SO43

Câu hỏi 39 :

Chọn X, Y, T, E theo đúng trật tự tương ứng sơ đồ sau : X → Y →Al2O3→ T → E. Biết X, Y, T, E đều là các hợp chất của Al. X, Y, T, E lần lượt là?

A. AlCl3; AlOH3; NaAlO2Al2SO43

B. AlCl3NaAlO2;AlOH3Al2SO43

C. AlOH3; AlCl3NaAlO2Al2SO43

D. AlCl3NaAlO2AlOH3Al2SO43

Câu hỏi 40 :

Cho chuỗi biến hóa sau :

A. Al2SO43, KAlO2, Al2O3AlCl3

B. AlCl3, AlNO33Al2O3, Al

C. Al2O3, NaAlO2, AlCl3AlNO33

D. NaAlO2Al2O3, Al2SO43, AlCl3

Câu hỏi 41 :

Cho chuỗi biến hóa như sau:

A. AlCl3Al2SO43

B. NaAlO2Al2O3

C. AlCl3, Al2O3

D. Al2SO43Al2O3

Câu hỏi 42 :

Cho các phương trình phản ứng sau đây

A. NaAlO2,CO2Na2CO3 

B. CO2, AlOH3, NaHCO3  

C. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3   

D. NaHCO3AlOH3Na2CO3

Câu hỏi 45 :

Từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, muốn tách Al2O3 người ta thực hiện phản ứng :

A. Dùng H2 (t0) cao rồi dung dịch NaOH (dư) 

B. Dùng H2 (t0) cao rồi dùng dung dịch HCl (dư) 

C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl dư rồi nung nóng 

D. Dùng dịch NaOH dư, CO2 dư, tách kết tủa rồi đem nung nóng 

Câu hỏi 46 :

Từ hỗn hợp Al2O3 và CuO, muốn tách Al2O3 người ta thực hiện phản ứng 

A. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch H2SO4 dư rồi nung nóng 

B. Dùng CO (to) cao rồi dung dịch NaOH (dư) 

C. Dùng dịch NaOH dư, CO2 dư, tách kết tủa rồi đem nung nóng 

D. Dùng CO(to) cao rồi dùng dung dịch H2SO4 (dư) 

Câu hỏi 47 :

Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa

B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4

C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa

D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

Câu hỏi 48 :

Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây sai?

A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa

B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4

C. Thêm 4a mol HCl vào dung dịch X không thu được kết tủa

D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

Câu hỏi 50 :

Các hidroxit: BaOH2, NaOH, AlOH3FeOH3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:

A. BaOH2, FeOH3, AlOH3, NaOH 

B. BaOH2AlOH3FeOH3, NaOH

C. NaOH, FeOH3AlOH3BaOH2

D. NaOH, AlOH3FeOH3BaOH2

Câu hỏi 51 :

Dân gian xưa kia dùng phèn chua làm thuốc chữa đau răng, đau mắt, cầm máu và đặc biệt dùng làm trong nước. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phèn chua có khả năng làm trong nước 

A. Phèn chua có tính axit nên hút hết hạt bẩn lơ lửng trong nước về phía mình , làm trong nước

B. Phèn chua bị điện ly tạo ra các ion K+ , Al3+, SO42-  nên các ion này hút hết hạt bẩn lơ lửng về phía mình, làm trong nước

C. Khi hòa tan vào nước , do quá trình điện ly và thủy phân Al3+ tạo ra AlOH3 dạng keo nên hút các hạt bẩn lơ lửng về phía mình, làm trong nước

D. Phèn chua bị điện ly thành K+, SO42- trung tính nên hút các hạt bẩn lơ lửng làm trong nước

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK