A. trên 15%
B. từ 2 – 5%.
C. từ 8 – 12%.
D. từ 0 – 2%.
A. dưới 15%.
B. từ 2 – 5%.
C. từ 0,01– 2%.
D. nhỏ hơn 98 %.
A. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép
B. Thép dẻo và bền hơn gang
C. Gang giòn cứng cứng hơn thép
D. A, B, C đúng
A. Gang thép đều có thành phần chính là Fe và C
B. Gang giòn cứng cứng hơn thép
C. Thép dẻo và bền hơn gang
D. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang
A. 1, 3, 4, 6
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 3, 5, 6
D. 2, 3, 4, 6
A. than cốc
B. Quặng sắt
C. Quặng boxit
D.
A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép
D. dùng oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép
A. oxi hóa sắt thành
B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. dùng CaO hoặc để khử tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép
D. dùng oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn, … trong sắt để thu được thép
A. oxi hóa tạp chất
B. oxi hóa cacbon
C. oxi hóa một phần Fe
D. cả a, b, c đều xảy ra
A. oxi hóa một phần Fe
B. tăng nhiệt độ cho phản ứng cháy
C. oxi hóa tạp chất
D. oxi hóa cacbon
A. Xiđerit
B. hematit
C. manhetit
D. pirit sắt
A. Xiđerit
B. hematit
C. manhetit
D. pirit sắt
A. Thép đặc biệt là thép ngoài những nguyên tố có sẵn như thép thường còn thêm các nguyên tố được đưa vào là Cr, Ni, Mo, W, Mn, …
B. Thép được sử dụng trong ngành chế tạo máy và máy bay
C. Thép là hợp kim của sắt trong đó hàm lượng cacbon chiếm 0,01 - 2%.
D. Để luyện thép, người ta oxi hóa gang nóng chảy để loại phần lớn các nguyên tố C, P, Si, Mn, S
A. 0,82%
B. 0,84%.
C. 0,85%.
D. 0,86%.
A. 1,5%
B. 0,6%
C. 1,2%
D. 6%
A. 5 : 2
B. 4 : 3
C. 3 : 4
D. 2 : 5
A. 5 : 2
B. 4 : 3
C. 3 : 4
D. 2 : 5
A. 1235
B. 1325
C. 1324
D. 1650
A. 1
B. 1,2
C. 1,5
D. 1,6
A. 21,57%
B. 22,56%
C. 32,46%
D. 58,2%
A.
B.
C.
D.
A. Dung dịch loãng
B. Dung dịch loãng
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
A. 1, 5, 6, 7, 8
B. 3, 4, 6, 8, 9
C. 2, 3, 4, 8, 9
D. 3, 4, 6, 7, 8
A.
B.
C.
D.
A. chứa nhiều photpho
B. chứa nhiều lưu huỳnh
C. chứa nhiều
D. chứa rất ít phot pho, lưu huỳnh
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch loãng
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch đặc, nóng
A. Gang là hợp chất của Fe - C
B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
C. Gang là hợp kim Fe - C và một số nguyên tố khác
D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám
A. 2 electron hóa trị
B. 6 electron d
C. 56 hạt mang điện
D. 8 electron lớp ngoài cùng
A . Nguyên tử của nguyên tố sắt có 26 hạt mang điện
B. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 6 electron d
C. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 8 electron hóa trị
D. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 2 electron lớp ngoài cùng
A . Tính dẻo, dễ rèn
B. Dẫn điện và dẫn nhiệt
C. Là kim loại nặng
D. Có tính nhiễm từ
A. Giống với kim loại khác Fe có tính nhiễm từ
B. Fe có tính dẫn điện và dẫn nhiệt
C. Fe là kim loại nặng
D. Fe có tính dẻo, dễ rèn
A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Fe
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK