A. 2 electron hóa trị
B. 6 electron d
C. 56 hạt mang điện
D. 8 electron lớp ngoài cùng
A. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 26 hạt mang điện
B. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 6 electron d
C. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 8 electron hóa trị
D. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 2 electron lớp ngoài cùng
A . Tính dẻo, dễ rèn
B. Dẫn điện và dẫn nhiệt
C. Là kim loại nặng
D. Có tính nhiễm từ
A. Giống với kim loại khác Fe có tính nhiễm từ
B. Fe có tính dẫn điện và dẫn nhiệt
C. Fe là kim loại nặng
D. Fe có tính dẻo, dễ rèn
A . Fe + S FeS
B. 4Fe + 3 2 + 2
C. 2Fe + 3 2
D. Fe + 2 → 3
A. HCl loãng
B. loãng
C. đặc nguội
D. đặc nóng
A. , , ,
B. , , ,
C. , , ,
D. , , ,
A. và
B. và Fe
C. và Fe
D. đáp án khác
A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Fe
A. và
B.
C.
D. đáp án khác
A. đặc, nóng, dư
B.
C. đặc, nóng, dư
D.
A. đặc, nóng, dư
B.
C. loãng
D.
A. Dung dịch loãng
B. S
C. Dung dịch HCl
D.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Một đinh Fe sạch
B. Dung dịch loãng
C. Một dây Cu sạch
D. Dung dịch đặc
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Để sắt tác dụng với các chất oxi hóa trong không khí
B. Tăng nồng độ của sắt
C. để trong không khí bị oxi hóa tạo khi cho Fe vào để khử muối sắt(III) thành muối sắt(II).
D. Để tạo ra hợp chất chống oxi hóa
A. , NaOH
B. NaCl, NaOH
C. NaOH
D. , NaCl
A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt
B. trên bề mặt nhôm có lớp bền vững bảo vệ
C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.
D. trên bề mặt nhôm có lợp bảo vệ.
A. Fe + dung dịch
B. Fe + dung dịch HCl
C. Cu + dung dịch
D. Cu + dung dịch
A. Al
B. Fe
C. Cả hai đều không bị ăn mòn
D. Tốc độ ăn mòn của hai thanh như nhau
A. Dung dịch
B. Dung dịch (loãng).
C. Dung dịch (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl
A.
B.
C. ,
D. ,
A. Fe
B. Fe, Cu, Ag
C. Fe, Cu
D. Cu, Ag.
A. và
B. , và
C. và
D. và
A. và
B. và
C.
D. và
A. và
B. và
C.
D. và
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Al
A. CuCl và
B. và
C. và
D. và
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
A. HCl
B.
C.
D.
A. Mg + FeCl2 →
B. Fe2O3 + Al
C. Điện phân dung dịch
D. + CO →
A. Nhiệt luyện dùng CO khử oxit sắt
B. Nhiệt nhôm dùng Al để khử oxit sắt
C. Thủy luyện dùng kim loại mạnh đẩy muối sắt ví dụ như Al
D. Điện phân dung dịch muối sắt
A. Hematit nâu
B. Manhetit
C. Xiđerit
D. Hematit đỏ
A. Hematit đỏ
B. Manhetit
C. Xiđerit
D. Như nhau
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D. KCl
A. khí
B. dung dịch loãng, nguội
C. dung dịch
D. dung dịch
A. đặc, nóng
B. loãng
C. loãng
D. đặc nóng
A. dư.
B.
C. S
D. Dung dịch HNO3
A. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch HI dư
B. Dẫn khí CO dư đi qua ống đựng nung nóng
C. Cho vào dung dịch
D. Cho Mg dư vào dung dịch
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK