A. (2; 6).
B. (1; −1).
C. (−2; −10).
D. (0; −4).
A. A (2; 0).
B (3; ).
A. C (1; −1).
D (−1; −3).
A. f(−1) = 5.
B. f(2) = 10.
C. f(−2) = 10.
D. f() = −1.
A. D = [−3; +∞).
B. D = [−2; +∞).
C. D = R.
D. D = [2; +∞).
A. Đồng biến
B. Nghịch biến
C. Không đổi
D. Không kết luận được.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 4).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
A. D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
B. D = R
C. D = (−∞; −4) ∪ (4; +∞).
D. D = (−4; 4).
A. x = 3
B. x = 3 hoặc x = 0
C. x = ±3.
D. x = ±1.
A. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0
B. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0.
C. Với mọi b, hàm số số y = -a2x + b nghịch biến khi a ≠ 0.
D. Hàm số số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b<0
A. y là hàm số chẵn
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn
B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
D. f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK