Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm Vật Lí 10 (có đáp án): Vật rắn !!

Trắc nghiệm Vật Lí 10 (có đáp án): Vật rắn !!

Câu hỏi 1 :

Chọn phát biểu đúng. Vật rắn là

A. Vật mà khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ của vật luôn đổi trong suốt quá trình đứng yên hay chuyển động

A. Vật mà khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ của vật luôn đổi trong suốt quá trình đứng yên hay chuyển động

C. Vật mà khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ của vật không đổi trong suốt quá trình đứng yên hay chuyển động

D. Vật mà khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ của vật không đổi trong suốt quá trình đứng yên và thay đổi khi vật chuyển động

Câu hỏi 2 :

Vật rắn là vật mà khoảng cách giữa hai điểm bất kì của vật

A. Không đổi khi vật đứng yên và thay đổi khi vật chuyển động

B. Không đổi trong suốt quá trình đứng yên hay chuyển động của vật

C. Lúc đổi, lúc không đổi trong suốt quá trình đứng yên hay chuyern động

D. Luôn thay đổi trong quá trình đứng yên hay chuyển động của vật

Câu hỏi 3 :

Các dạng cân bằng của vật rắn là

A. Cân bằng bền, cân bằng không bền

B. Cân bằng  không bền, cân bằng phiếm định

C. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định

D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định

Câu hỏi 4 :

Chọn phương án sai trong các phương án sau

A. Có 3 loại cân bằng: Cân bằng bền, cân bằng không bền và cân bằng phiếm định

B. Cân bằng bền là cân bằng mà nếu đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng ban đầu vật có không có khả năng tự trở về vị trí cân bằng ban đầu

C. Cân bằng không bền là cân bằng mà khi đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng ban đầu vật không có khả năng tự trở về vị trí cân bằng ban đầu

D. Cân bằng phiếm định là cân bằng mà sau khi vật rời khỏi vị trí cân bằng ban đầu vật chuyển sang trạng thái cân bằng mới

Câu hỏi 5 :

Chọn phát biểu đúng. Cân bằng bền là loại cân bằng mà vật có vị trí trọng tâm

A. Cao nhất so với các vị trí lân cận

B. Thấp nhất so với các vị trí lân cận

C. Bất kì so với các vị trí lân cận

D. Cao bằng với các vị trí lân cận

Câu hỏi 6 :

Chọn phát biểu đúng

A. Vật có không có khả năng tự trở về vị trí cân bằng ban đầu

B. Vật chuyển sang trạng thái cân bằng mới

C. Vật có khả năng tự trở về vị trí cân bằng ban đầu nhưng cần đến tác nhân bên ngoài

D. Vật có khả năng tự trở về vị trí cân bằng ban đầu không cần đến tác nhân bên ngoài

Câu hỏi 7 :

Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là

A. Cân bằng bền

B. Cân bằng không bền

C. Cân bằng phiếm định

D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả

Câu hỏi 8 :

Dạng cân bằng của người đi xe đạp trên dây là

A. Cân bằng bền

B. Cân bằng không bền

C. Cân bằng phiếm định

D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả

Câu hỏi 9 :

Một bán cầu bằng đồng (được vẽ màu sẫm) và một bán cầu bằng nhôm gắn với nhau thành một quả cầu. Hãy cho biết trạng thái của quả cầu ở ba vị trí trên hình

A. 1- cân bằng bền; 2 – cân bằng không bền; 3 – cân bằng phiếm định

B. 1- cân bằng phiếm định; 2 – không cân bằng; 3 – cân bằng không bền

C. 1- cân bằng bền; 2 – cân bằng phiếm định; 3 – cân bằng không bền

D. 1- cân bằng bền; 2 – không cân bằng; 3 – cân bằng không bền

Câu hỏi 10 :

Người làm xiếc đi trên dây thường cầm một cây gậy nặng để làm gì

A. Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp

B. Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bị ngã

C. Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ (người và gậy) luôn đi qua dây nên người không bị ngã

D. Để tăng mômen trọng lực của hệ (người và gậy) nên dễ điều chỉnh khi người mất thăng bằng

Câu hỏi 11 :

Tại sao người đi trên dây thường dang hai tay sang hai bên

A. Để gây chú ý cho người nhìn

B. Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bi ngã

C. Để tăng mômen trọng lực của hệ (thân người và cánh tay) nên dễ điều chỉnh khi người mất thăng bằng

D. Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ (thân người và cánh tay) luôn đi qua dây nên người không bị ngã

Câu hỏi 12 :

Tại sao không lật đổ được con lật đật

A. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền

B. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng không bền

C. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cần bằng phiếm định

D. Ví nó có dạng hình tròn

Câu hỏi 13 :

Lật đật được chế tạo ở trạng thái

A. Cân bằng bền

B. Cân bằng không bền

C. Cân bằng phiếm định

D. Không dạng cân bằng nào cả

Câu hỏi 14 :

Một chất điểm ở trạng thái cân bằng khi gia tốc của nó

A. không đổi

B. giảm dần

C. tăng dần

D. bằng 0

Câu hỏi 15 :

Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự cân bằng lực

A. Một vật đứng yên vì các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau

B. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau

C. Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 16 :

Chọn phương án đúng: Muốn cho một vật đứng yên thì

A. hợp lực của các lực đặt vào vật không đổi

B. hai lực đặt vào vật ngược chiều

C. các lực đặt vào vật phải đồng quy

D. hợp lực của các lực đặt vào vật bằng 0

Câu hỏi 17 :

Một vật rắn đứng cân bằng dưới tác dụng của hai lực. Hai lực đó phải

A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn

B. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn

C. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn

D. Cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn

Câu hỏi 18 :

Một vật chịu tác dụng của hai lựcF1, F2 và F1 lực nằm ngang hướng sang phải, độ lớn 10N. Để vật ở trạng thái cân bằng thì lực  F2 có đặc điểm là:

A. cùng giá, cùng chiu vi F1 , có đ ln 10N

B. thng đng, hưng sang trái, có đ ln 10N

C. nm ngang, hưng sang phi, đ ln 10N

D. cùng giá, hưng sang trái, đ ln 10N

Câu hỏi 19 :

Nếu dây treo của vật rắn trong hình sau không thẳng đứng thì vật có cân bằng không?

A. Có, vì vt  trng thái cân bng bn

B. Có, vì khi đó trng lc P  và lc căng dây T  trc đi:T+P=0

C. Không, vì vt  trng thái cân bng không bn

D. Không, vì khi đó trng lc P  và lc căng dây T  không cùng giá: T+P khác 0

Câu hỏi 20 :

Khi dây treo của vật rắn trong thẳng đứng như hình thì vật có cân bằng không?

A. Có, vì vt  trng thái cân bng bn

B. Có, vì khi đó trng lc P  và lc căng dây T  trc đi P+ T=0

C. Không, vì vt  trng thái cân bng không bn

D. Không, vì khi đó trng lc P  và lc căng dây T  không cùng giá  P+ T0

Câu hỏi 21 :

Ta nói lực tác dụng lên vật rắn được biểu diễn bởi một véctơ trượt vì

A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn không thay đổi khi điểm đặt của lực đó dời chỗ trên giá của nó

B. Tác dụng của nhiều lực lên một vật rắn không thay đổi khi điểm đặt của lực đó dời chỗ trên giá của nó

C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn thay đổi khi điểm đặt của lực đó dời chỗ trên giá của nó

D. Tác dụng của nhiều lực lên một vật rắn thay đổi khi điểm đặt của lực đó dời chỗ trên giá của nó

Câu hỏi 23 :

Chọn phương án sai khi nói về trọng tâm của vật rắn

A. Trọng lực có điểm đặt tại trọng tâm vật

B. Trọng tâm của một vật luôn nằm bên trong vật

C. Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật

D. Trọng tâm G của vật phẳng, mỏng và có dạng hình học đối xứng nằm ở tâm đối xứng của vật

Câu hỏi 24 :

Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về trọng tâm của vật rắn?

A. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm sẽ làm cho vật chuyển động quay

B. Trọng tâm của vật luôn đặt tại một điểm nằm trên vật

C. Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật

D. Lực tác dụng lên vật có giá đi qua trọng tâm sẽ làm cho vật vừa quay vừa tịnh tiến

Câu hỏi 25 :

Chọn câu đúng

A. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng nằm trên trục đối xứng của vật

B. Mỗi vật rắn chỉ có một trọng tâm và có thể là một điểm không thuộc vật đó

C. Khi vật rắn cân bằng thì trọng tâm là điểm đặt của tất cả các lực

D. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật

Câu hỏi 26 :

Trọng tâm của vật rắn trùng với tâm hình học của nó khi nào

A. Vật có dạng hình học đối xứng

B. Vật có dạng là một khối cầu

C. Vật đồng tính, có dạng hình học đối xứng

D. Vật đồng tính

Câu hỏi 27 :

Khi vật rắn được treo bằng một sợi dây và đang ở trạng thái cân bằng thì

A. Lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật

B. Dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật

C. Không có lực nào tác dụng lên vật

D. Các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều

Câu hỏi 28 :

Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật

A. Mặt bàn học

B. Cái tivi

C. Chiếc nhẫn trơn

D. Viên gạch

Câu hỏi 29 :

Tìm phát biểu sai về trọng tâm của một vật rắn

A. Luôn nằm trên phương của dây treo khi vật được treo bằng một sợi dây

B. Là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật

C. Không dịch chuyển so với vật

D. Luôn nằm trên vật

Câu hỏi 30 :

Treo một vật rắn không đồng chất ở đầu một sợi dây mềm. Khi cân bằng, dây treo không trùng với

A. Trục đối xứng của vật

B. Đường thẳng đứng nối điểm treo N với trọng tâm G

C. Đường thẳng đứng đi qua điểm treo N

D. Đường thẳng đứng đi qua trọng tâm G

Câu hỏi 31 :

Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo

A. Xe có khối lượng lớn

B. Xe có mặt chân đế rộng

C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp

D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn

Câu hỏi 32 :

Tại sao các xe cần cẩu người ta thường chế tạo xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp

A. Để giảm mức vững vàng của trạng thái cân bằng

B. Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng

C. Để dáng xe đẹp hơn

D. Để làm giảm mức vững vàng của xe giúp xe nâng được các vật nặng hơn

Câu hỏi 33 :

Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực

A. Phải xuyên qua mặt chân đế

B. Không xuyên qua mặt chân đế

C. Nằm ngoài mặt chân đế

D. Trọng tâm ở ngoài mặt chân đế

Câu hỏi 34 :

Vật có mặt chân đế cân bằng khi

A. Đường thẳng đứng qua trọng tâm của vật gặp mặt chân đế

B. Đường thẳng đứng qua trọng tâm của không xuyên qua mặt chân đế

C. Giá của trọng lực nằm ngoài mặt chân đế

D. Trọng tâm ở ngoài mặt chân đế

Câu hỏi 35 :

Mức vững vàng của cân bằng được xác phụ thuộc vào

A. Độ cao của trọng tâm

B. Diện tích của mặt chân đế

C. Giá của trọng lực

D. Độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế

Câu hỏi 36 :

Chọn phương án sai

A. Mức vững vàng của vật rắn phụ thuộc vào diện tích mặt chân đế

B. Mức vững vàng của vật rắn phụ thuộc vào độ cao của trọng tâm

C. Điều kiện cân bằng của vật rắn có mặt chân đế là đường thẳng đứng qua trọng tâm của vật gặp mặt chân đế

D. Vật có mặt chân đế hẹp và trọng tâm cao thì mức vững vàng lớn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK