A.2
B.4
C.1
D.3
A. xanh tím
B. đỏ gạch.
C. không chuyển màu
D. vàng.
A. tơ visco.
B. xenlulozơ trinitrat.
C. tơ axetat
D. xenlulozơ.
A. Ala-Val-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Ala
C. Val-Gly-Ala
D. Gly-Ala.
A.4
B.1
C.2
D.3
A.
B.
C.
D.
A. 331
B. 349
C. 335.
D. 326
A. 12,30
B. 12,84
C. 15,60.
D. 4,92.
A.
B.
C.
D.
A. Khi thủy phân bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng.
B. Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng.
C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
A.2
B.4
C.3
D.1
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24
A. 6,4 gam.
B. 12,8 gam.
C. 9,6 gam
D. 4,8 gam
A.
B.
C. Dung dịch
D. Na
A. 21,6 gam
B. 32,4 gam
C. 16,2 gam
D. 10,8 gam
A. 115 ml
B. 230 ml
C. 207 ml.
D. 82,8 ml.
A. etyl propionat
B. etyl acrylat
C. metyl metacrylat
D. etyl axetat
A. Giữ nguyên mạch polime
B. Giảm mạch polime
C. Đề polime hóa
D. Tăng mạch polime
A.
B.
C.
D.
A. Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D. Pentapeptit: Tyr – Ala – Gly – Val – Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit.
A. 16,8
B. 18,6
C. 20,8.
D. 20,6
A. Fe.
B. Cu
C. Na
D. Ag
A. Natri oleat.
B. Tristearin
C. Etyl axetat
D. Metyl fomat.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Na.
B. Mg.
C. K.
D. Fe
A. Metylamin
B. Glucozơ.
C. Etyl axetat
D. Tinh bột
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 8,4
D. 11,2
A. HCOOC
B. HCOO
C. COOC
D. CCOOC
A. Polistiren.
B. Polietilen.
C. Polipropilen
D. Tinh bột
A. Ba
B. Cu
C. K
D. Ag
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
A. Bột lưu huỳnh
B. Bột than.
C. Nước
D. Bột sắt.
A.5
B.4
C.8
D.6
A. Glyxin.
B. Axit glutamic.
C. Etylamin
D. Alanin.
A. 10,8.
B. 5,4.
C. 32,4
D. 21,6
A. Cho FeO vào dung dịch loãng, dư.
B. Cho Fe vào dung dịch HN loãng, dư.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl dư.
D. Cho vào dung dịch HCl.
A. 0,02.
B. 0,20
C. 0,40
D. 0,04.
A. Mg, Cu
B. Cu, Mg.
C. Fe, Mg
D. Al, Fe.
A. 5,61
B. 4,66.
C. 5,44
D. 5,34.
A. 40,50.
B. 25,92
C. 45,00.
D. 28,80.
A. 12,80
B. 8,80.
C. 7,40
D. 7,20.
A.1
B.3
C.2
D.4
A. 300 và 23,90.
B. 200 và 26,80.
C. 200 và 23,15.
D. 300 và 30,45.
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.
D. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ
D. metanol.
A. 0,96.
B. 5,76.
C. 3,48.
D. 2,52
A. 12,544 lít
B. 4,928 lít
C. 6,272 lít
D. 3,136 lít
A. 10,00%.
B. 14,00%.
C. 9,75%.
D. 13,96%
A.
B.
C.
D.
A. 16,8
B. 20,8.
C. 18,6
D. 20,6.
A. 44,30%
B. 74,50%.
C. 60,40%.
D. 50,34%
A. 300 gam.
B. 360 gam.
C. 270 gam
D. 250 gam.
A. 3.
B. 4
C. 2
D. 5
A. 18%
B. 26%
C. 36%
D. 27%.
A. 64,96 gam
B. 95,2 gam
C. 63,88 gam
D. 58,48 gam.
A. 40g.
B. 60g
C. 20g
D. 80g
A. Glucozơ và fructozơ đều có vị ngọt và đều ngọt nhiều hơn đường mía.
B. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho, fructozơ được gọi là đường mật ong.
C. Glucozơ là chất rắn, dạng tinh thể, không màu, tan trong nước.
D. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín; có khoảng 0,1% trong máu người.
A. metyl axetat
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat
A. 30
B.18
C.12
D.20
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ
D. Xenlulozơ
A. Chu kì 4, nhómVIIIA
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm IA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
A. quì tím hóa xanh.
B. phenolphtalein hoá xanh.
C. quì tím không đổi màu.
D. phenolphtalein không đổi màu.
A. 21,6 gam.
B. 16,2 gam
C. 15,4 gam
D. 10,8 gam.
A. Nhôm
B. Bạc.
C. Vàng
D. Đồng.
A. (1), (2), (4), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5), (7).
A.4
B.5
C.3
D.2
A. Este mạch vòng, đơn chức
B. Este no, đơn chức.
C. Ese có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
D. Este 2 chức, no.
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. propyl fomat
D. metyl fomat
A. glyxin
B. valin
C. axit glutamic
D. alanin.
A. 13,8
B. 4,6
C. 9,2.
D. 6,975
A. xenlulozơ
B. saccarozơ.
C. protit.
D. tinh bột.
A. fructozơ.
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. glucozơ
A. Mg, Fe, Cu.
B. Mg, Cu,
C. Mg, , Ag.
D. Fe, Cu, .
A. HCOO
B.
C.
D.
A. β-aminoaxit.
B. axit cacboxylic.
C. α-aminoaxit
D. este.
A. 0,3M
B. 0,5M
C. 0,4M
D. 0,25M
A. 12.000.
B. 13.000.
C. 17.000
D. 15.000.
A. alanin.
B. axit - amino propionic.
C. axit glutamic.
D. glyxin.
A.
B.
C.
D.
A. (2), (3), (5), (6).
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (2), (3), (6)
A. 22,64
B. 25,08.
C. 20,17.
D. 16,78.
A.4
B.1
C.2
D.3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6,2
B. 3,15
C. 3,6
D. 5,25.
A. Poli acrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. Sự ăn mòn điện hóa.
B. Sự khử kim loại
C. Sự ăn mòn kim loại.
D. Sự ăn mòn hóa học.
A. Hiđro hóa.
B. Oxi hóa.
C. Polime hóa.
D. Brom hóa.
A,3
B.2
C.5
D.6
A.2
B.4
C.1
D.3
A. Metyl metacrylat
B. Metyl acrylic.
C. Metyl acrylat
D. Metyl metacrylic
A. 101.
B. 89
C. 85.
D. 93
A. 0,896
B. 2,688
C. 5,376
D. 1,792.
A. 200
B. 500.
C.400
D.600
A.
B.
C.
D.
A. 7,8
B. 6,45
C. 10,2.
D. 14,55.
A. 5,76 gam
B. 9,12 gam
C. 8,16 gam.
D. 7,2 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK