Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Điều chế kim loại !!

Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Điều chế kim loại !!

Câu hỏi 1 :

Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử

B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá

Câu hỏi 2 :

Khẳng định nào sau đây là đúng về

A. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

B. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá

C. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử

D. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

Câu hỏi 3 :

Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. bị khử

B. nhận proton

C. bị oxi hoá

D. cho electron

Câu hỏi 4 :

Khi điều chế kim loại, các ion kim loại sẽ

A. nhận electron

B. nhận proton

C. là chất khử

D. cho electron

Câu hỏi 5 :

Dãy gồm 2 kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện là

A. Fe và Ca

B. Mg và Na

C. Ag và Cu

D. Fe và Ba

Câu hỏi 8 :

Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại

A. Cu2+, Mg2+, Pb2+

B. Cu2+, Ag+, Na+

C. Sn2+, Pb2+, Cu2+

D. Pb2+, Ag+, Al3+

Câu hỏi 9 :

Ion kim loại nào sau đây không bị Zn khử thành kim loại

A. Cu2+

B. Ag+

C. Sn2+

D. Al3+

Câu hỏi 13 :

Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện

A. 2AgNO3   + Zn  2Ag + Zn(NO3)2

B. 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2

C. 4AgNO3 + 2H2O  4Ag + 4HNO3 +  O2

D. Ag2O + CO  Ag + CO2

Câu hỏi 14 :

Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3  theo phương pháp nhiệt luyện

A. 2AgNO3+Zn2Ag+Zn(NO3)2

B. 2AgNO32Ag+2NO2+O2

C. 4AgNO3+2H2O4Ag+4HNO3+O2

D. Ag2O + CO  Ag + CO2

Câu hỏi 21 :

Trong phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S. Hóa chất cần dùng là

A. Dung dch HNO3 đc và Zn

B. Dung dch H2SO4 đc nóng và Zn

C. Dung dch NaCN và Zn

D. Dung dch HCl và Zn

Câu hỏi 23 :

Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 ta không thể dùng

A. Đin phân dung dch AgNO3

B. Nhit phân AgNO3

C. Cho Ba phn ng vi dung dch AgNO3

D. Cu phn ng vi dung dch AgNO3

Câu hỏi 25 :

Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện

A. Kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca...

B. Kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn..

C. Các kim loại như Al, Zn, Fe..

D. Các kim loại như Na, Ag, Cu...

Câu hỏi 26 :

Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện

A. Kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca...

B. Kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn...

C. Các kim loại như Al, Zn, Fe..

D. Các kim loại như Na, Ag, Cu..

Câu hỏi 27 :

Phương pháp nhiệt nhôm dùng để điều chế kim loại

A. Dùng điều chế các kim loại đứng sau H

B. Dùng điều chế các  kim loại đứng sau Al

C. Dùng điều chế các kim loại dễ nóng chảy

D. Dùng điều chế các kim loại khó nóng chảy

Câu hỏi 30 :

Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Mg, Al, Cu, Fe

B. Al, Zn, Cu, Ag

C. Na, Ca, Al, Mg

D. Zn, Fe, Pb, Cr

Câu hỏi 37 :

Oxit nào sau đây bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao

A. Al2O3

B. K2O

C. CuO

D. MgO

Câu hỏi 38 :

Hiđro có thể khử các oxit kim loại trong dãy nào sau đây thành kim loại

A. CaO, CuO, Fe2O3, MnO2

C. CuO, Fe2O3, Fe3O4, ZnO

C. CuO, Fe2O3, Fe3O4, MgO

D. HgO, Al2O3, Fe3O4, CuO

Câu hỏi 48 :

Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp

A. điện phân nóng chảy

B. điện phân dung dịch

C. nhiệt luyện

D. thủy luyện

Câu hỏi 49 :

Trong công nghiệp phương pháp điện phân nóng chảy được dùng để điều chế kim loại

A. Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm

B. Kim loại đứng sau H

C. Tất cả kim loại đứng trước H

D. Kim loại đứng trước H và đứng sau Al

Câu hỏi 50 :

Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây

A. Đin phân dung dch MgSO4

B. Đin phân nóng chy MgCl2

C. Cho kim loi K vào dung dch MgNO32

D. Cho kim loi Fe vào dung dch MgCl2

Câu hỏi 51 :

Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây

A. Điện phân NaCl nóng chảy

B. Nhiệt phân NaNO3

C. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl

D. Điện phân dung dịch NaCl

Câu hỏi 52 :

Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương pháp điện phân

A. Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu

B. 2CuSO4 + 2H2O   2Cu + O2 + 2H2SO4

C. CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4

D. Cu + 2AgNO3   2Ag + Cu(NO3)2

Câu hỏi 53 :

Phương trình hóa học nào sau đây không biểu diễn PTHH của phản ứng điều chế kim loại bằng phương pháp điện phân

A. NaCl  Na + 1/2 Cl2

B. 2CuSO4+ 2H2O  2Cu + O2+ 2H2SO4

C. CuCl2  Cu + Cl2

D. Cu + 2AgNO3  2Ag + CuNO32

Câu hỏi 54 :

Khi điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hòa trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng cho dưới đây

A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot

B. Khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot

C. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot

D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân

Câu hỏi 55 :

Khi điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hòa trong nước thì ở catot xảy ra quá trình

A. oxi hóa Cl- to thành Cl2

B. kh Cl- to thành Cl2

C. oxi hóa nưc to khí H2

D. kh nưc to khí H2

Câu hỏi 60 :

Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là

A. Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh

B. Chuyển hai muối thành hiđroxit; nhiệt phân thành oxit kim loại; khử bằng CO dư; rồi cho chất rắn vào dung dịch H2SO4 loãng dư

C. Cho Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh

D. Cho Fe dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xong lọc bỏ chất rắn

Câu hỏi 61 :

Dung dịch 3)2 có lẫn tạp chất AgNO3 .Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là

A. Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh

. Chuyển hai muối thành hiđroxit; nhiệt phân thành oxit kim loại; khử bằng CO dư; rồi cho chất rắn vào dung dịch H2SO4loãng dư

C. Cho Cu dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xong lọc bỏ chất rắn

D. Cho Fe dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xong lọc bỏ chất rắn

Câu hỏi 62 :

Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:

A. Chỉ có 1, 2

B. Chỉ có 2, 5

C. Chỉ có 3, 4, 5

D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu hỏi 63 :

Cách nào sau đây không điều chế được NaOH

A. Cho Na tác dụng với nước

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ

C. Cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch Na2CO3

D. Cho Na2O tác dụng với nước

Câu hỏi 64 :

Vận dụng điều chế kim loại K bằng phương pháp 

A. Dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao

B. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn

C. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn

D. Điện phân KCl nóng chảy

Câu hỏi 65 :

Cho sơ đồ sau: Xdpnc Na+... Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây

A. NaCl, NaNO3

B. NaCl, Na2SO4

C. NaCl, NaOH

D. NaOH, NaHCO3

Câu hỏi 66 :

Từ các nguyên liệu NaCl, CaCO3, H2O, K2CO3 và các điều kiện cần thiết có đủ, có thể điều chế được các đơn chất nào

A. Na, Cl2, C, H2, Ca, K

B. Ca, Na, K, C, Cl2, O2

C. Na, H2, Cl2, C, Ca, O2

D. Ca, Na, K, H2, Cl2, O2

Câu hỏi 67 :

Từ các nguyên liệu KCl, Na2CO3, BaCO3 và các điều kiện cần thiết có đủ, có thể điều chế được các đơn chất nào ?

A. Na, Cl2, C, Ba, K

B. Ba, Na, K, C, Cl2

C. Na, H2, Cl2, C, Ba

D. Ba, Na, K, Cl2

Câu hỏi 70 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu hỏi 71 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. (1); (2); (5)

B. (2); (6); (7)

C. (5); (6); (7)

D. (3); (5); (6); (7)

Câu hỏi 77 :

Phản ứng nào sau đây mô tả quá trình điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện? (coi điều kiện có đủ)

A. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu

B. 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + 2H2SO4 + O2

C. CuO + H2  Cu + H2O

D. CuCl2  Cu + Cl2

Câu hỏi 78 :

Phản ứng nào sau đây mô tả quả trình điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện

A. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu

B. Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2

C. 2NaCl  2Na + Cl2

D. 4AgNO3 + 2H2O  4Ag + 2HNO3 + O2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK