A. 14,48
B. 15,76
C. 13,42
D. 11,08
A. 2267,75
B. 2895,10
C. 2316,00
D. 2219,40
A. 11097,5
B. 28950,1
C. 23167,6
D. 20196,4
A. 100,6
B. 91,0
C. 92,0
D. 89,0
A. 11,48
B. 15,08
C. 10,24
D. 13,64
A. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai điện cực là 9a mol
B. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra
C. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hế
D. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h)
A. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai điện cực là 9a mol
B. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra
C. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết
D. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h)
A. Tại thời điểm 0,85t (h), tại catot đã có khí thoát ra
B. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 13a mol
C. Tại thời điểm 1,8t (h), mol khí O2 thoát ra ở anot là 0,05a mol
D. Tại thời điểm t (h), mol khí thoát ra ở anot là 5a mol
A. 18,9 g
B. 19,38 g
C. 20,52 g
D. 20,3 g
A. 8,64
B. 8,6
C. 6,48
D. 5,6
A. 26,88 gam
B. 35,68 gam
C. 19,2 gam
D. 24,48 gam
A. pH tăng do OH- sinh ra ở catot
B. pH giảm do H+ sinh ra ở anot
C. pH không đổi do không có H+ và OH- sinh ra
D. pH không đổi do lượng H+ sinh ra ở anot bằng với lượng OH- sinh ra ở catot
A. 3600
B. 3000
C. 1800
D. 1200
A. 34,5
B. 33,5
C. 30,5
D. 35,5
A. 14,48
B. 15,76
C. 13,42
D. 11,08
A. 2,77
B. 7,57
C. 5,97
D. 9,17
A. Phản ứng ngừng lại
B. Tốc độ thoát khí không đổi
C. Tốc độ thoát khí giảm
D. Tốc độ thoát khí tăng
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Cu
B. Ca
C. Al
D. Fe
A. Zn
B. Ca
C. Al
B. Mg
A. Mg
B. Ca
C. Be
D. Cu
A. Mg
B. Ca
C. Be
D. Cu
A. 75,68%
B. 24,32%
C. 51,35%
D. 48,65%
A. 47,06%
B. 23,52%
C. 52,94%
D. 48,65%
A. 36
B. 20
C. 18
D. 24
A. 36
B. 20
C. 18
D. 24
A. 65%
B. 30%
C. 55%
D. 45%
A. 60%
B. 64%
C. 30%
D. 32%
A. 4,08
B. 3,62
C. 3,42
D. 5,28
A. 23,7
B. 42,2
C. 54,6
D. 60,8
A. 38,34
B. 34,08
C. 106,38
D. 97,98
A. 282,9
B. 276,9
C. 308,38
D. 97,98
A. 2,8
B. 2,16
C. 4,08
D. 0,64
A. 24,8
B. 21,6
C. 28
D. 14
A. 13,1 gam
B. 17,0 gam
C. 19,5 gam
D. 14,1 gam
A. 37,8 gam
B. 36,8 gam
C. 38,8 gam
D. 34,1 gam
A. 5,12
B. 3,84
C. 5,76
D. 6,4
A. 5,12
B. 3,84
C. 5,76
D. 6,4
A. 0,448
B. 0,112
C. 0,224
D. 0,560
A. 4,48
B. 3,36
C. 6,72
D. 5,6
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 57,15%
B. 14,28%
C. 28,57%
D. 18,42%
A. 57,15%
B. 14,28%
C. 28,57%
D. 18,42%
A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học
B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm
C. Đốt Fe trong khí dư, thu được
D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK