A. Cu(OH)2
B. [Cu(NH3)4]SO4
C. [Cu(NH3)4](OH)2
D. [Cu(NH3)4]2+.
A. NH3 và Na2CO3
B.NaHSO4 và NH4Cl.
C. Ca(OH)2và H2SO4
D. NaAlO2 và AlCl3
A. tạo ra khí có màu nâu.
B. tạo ra dung dịch có màu vàng
C. tạo ra kết tủa có màu vàng
D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
A. chuyển thành màu đỏ.
B. hiện tượng thoát ra 1 chất khí không màu có mùi khai.
C. thoát ra 1 khí có màu nâu đỏ.
D. thoát ra khí không màu không mùi
A. axit H2S mạnh hơn H2SO4.
B. axit H2SO4 mạnh hơn H2S.
C. kết tủa CuS không tan trong axit mạnh
D. phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.
A. không thấy xuất hiện kết tủa.
B. có kết tủa màu xanh sau đó tan.
C. sau 1 thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.
D. có kết tủa keo màu xanh xuất hiện.
A. Dung dịch phenolphtalein
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch quỳ tím.
D. Dung dịch BaCl2
A. dung dịch HNO3
B. dung dịch KOH
C. dung dịch BaCl2.
D. dung dịch NaCl
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch Na2SO4
D. Dung dịch HCl.
A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3
B. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3
C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3
A. Dung dịch Ba(NO3)2.
B. dung dịch H2SO4
C. Quỳ tím
D. dung dịch K2SO4
A. dung dịch , dung dịch , quỳ tím
B. dung dịch , quỳ tím.
C. dung dịch , quỳ tím, , hồ tinh bột.
D. dung dịch , , hồ tinh bột.
A. Cu
B. SO2
C. giấy quỳ tím
D. cả A và C đều đúng
A. Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl, dung dịch CuCl2
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch Pb(NO3)2, dung dịch NaCl.
A. NH4NO3
B. BaCl2.
C. BaCO3.
D. NaOH
A. Ba(OH)2
B. AgNO3
C. NaOH
D. Ba(NO3)2
A. Nước Cl2 và dung dịch I2
B. Nước Br2 và dung dịch I2
C. Nước Cl2và hồ tinh bột.
D. Nước Br2 và hồ tinh bột
A. Tiết kiệm về mặt kinh tế.
B. Giảm thiểu sự ảnh hưởng đến môi trường
C. Giảm độ phát hiện, tăng độ nhạy của phép phân tích.
D. Cả A, B, C
A. Nước vôi trong
B. dung dịch HCl và nước Br2
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH.
A. AgNO3 và BaCl2.
B. Dung dịch HCl
C. BaCl2và HCl
D. BaCl2 và NaOH.
A. phản ứng tạo dd màu xanh thẫm.
B. phản ứng tạo kết tủa xanh lam
C. phản ứng tạo kết tủa vàng nhạt
D. tạo thành dd màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.
A. dùng vôi (Ca(OH)2) để kết tủa hết ion Fe2+.
B. dùng giàn mưa, tăng diện tích tiếp xúc của nước với không khí để oxi hóa Fe2+ dễ tan thành Fe3+ ít tan kết tủa dạng Fe(OH)3.
C. dùng hệ thống lọc, xúc tác
D. xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch quy mô lớn cho các hộ nông dân.
A. tạo ra khí có màu nâu
B. tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. tạo ra kết tủa có màu vàng
D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. AgNO3
D. Cu(NO3)2
A. H2O và dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl và H2O
C. H2O và dung dịch NaCl.
D. H2O và dung dịch
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch Br2
D. Cả A và C
A. giấy tẩm dung dịch phenolphtalein
B. giấy tẩm hồ tinh bột và dung dịch KI
C. giấy tẩm dung dịch NaOH
D. giấy tẩm hồ tinh bột
A. Nước Cl2 và dung dịch I2
B. Nước Br2 và dung dịch I2
C. Nước Cl2 và hồ tinh bột
D. Nước Br2 và hồ tinh bột
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Br2
D. Cả A và C.
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch H2SO4 loãng
C. nước
D. dung dịch KNO3
A. dung dịch NaOH.
B. nước và dung dịch KNO3
C. nước và dung dịch NaOH.
D. dung dịch H2SO4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK