A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA
D. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIB
A. Rb
B. Li
C. K
D. Na
A. Kim loại chiếm hơn 80% tổng số các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
B. Tất cả các kim loại ở điều kiện thường đều tồn tại ở trạng thái rắn
C. Các nguyên tố nhóm IB, IIB, IIIB và một phần của nhóm IVB, VB, VIB là kim loại
D. Cr dùng để làm dây tóc bóng đèn
A. Tất cả các kim loai kiềm và kiềm thổ đều là nguyên tố p
B. Ba kim loại dẫn điên tố nhất là bạc, đồng vàng đều thuộc nhóm IB
C. Các kim loại crom, sắt, đồng đều là kim loại nhẹ
C. Các kim loại crom, sắt, đồng đều là kim loại nhẹ
A. Kim loại có khả năng nhường electron tốt hơn rất nhiều so với phi kim
B. Bán kính của nguyên tử kim loại bé hơn so với bán kính của nguyên tử phi kim trong cùng một chu kì
C. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim sẽ ít hơn số electron lớp ngoài cùng của kim loại
D. Độ âm điện của nguyên tử phi kim thường bé hơn nguyên tử kim loại
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng
A. Tính dẻo
B. Ánh kim
C. Tính dẫn điện
D. Tính cứng
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn
A. Cr
B. Ag
C. Li
D. Al
A. Cr
B. Ag
C. Li
D. Al
A. Ag
B. Fe
C. Cr
D. Cu
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính dẫn điện
D. Tính cứng
A. khối lượng nguyên tử kim loại
B. cấu trúc mạng tinh thể
C. tính khử của kim loại
D. các electron tự do trong kim loại
A. Li
B. Ca
C. K
D. Cr
A. Nhôm
B. Bạc
C. Sắt
D. Đồng
A. Cu
B. Ag
C. Au
D. Al
A. Au
B. Al
C. Cu
D. Ag
A. W
B. Cr
C. Pb
D. Hg
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li
A. Đồng
B. Bạc
C. Sắt
D. Sắt tây
A. Kim loại sáng, đẹp
B. Không bị oxi hóa
C. Tốt cho sức khỏe con người
D. Tất cả các ý trên
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Al
B. Cu
C. Cr
D. Fe
A. Ag
B. Cu
C. Zn
D. Fe
A. 2
B. 3
B. 4
D. 5
A. Be
B. Ba
C. Zn
D. Fe
A. Fe
B. Ag
C. Zn
D. Cu
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
A. Ag
B. Zn
C. Al
D. Fe
A. 7
B. 5
C. 8
D. 9
A. Cu và Fe
B. Fe và Al
C. Mg và Al
D. Mg và Cu
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Al
A. Mg và Ag
B. Al và Zn
C. Cu và Ca
D. Zn và Cu
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 4
B. 5
C. 3
D. 7
A. K
B. Ba
C. Na
D. Cu
A. Ba
B. Ag
C. Na
D. K
A. Fe
B. Al
C. Ba
D. Mg
A. Crom (Cr)
B. Bạc (Ag)
C. Vonfram (W)
D. Sắt (Fe)
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Cr
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe
A.
B.
C.
D.
A. Mg
B. Cu
C. Ba
D. Zn
A. Các đôi electron dùng chung giữa 2 nguyên tử
B. Sự nhường cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử này cho nguyên tử kia để tạo thành liên kết giữa hai nguyên tử
C. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm
D. Sự tham gia của các electron tự do giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể
A. Chu kì 4, nhóm IA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 2, nhóm IVA
D. Chu kì 4, nhóm VIB
A. X, Y, E
B. X, Y, E, T
C. E, T
D. Y, T
A.
B.
C.
D.
A. K+, Cl, Al
B. Li+, Br, Ne
C. Na+, Cl, Ar
D. Na+, F−, Ne
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK