A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3
C. CH3OOC−COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat)
A. CH3COO(CH2)2OOCCH3
B. CH3OOC-COOCH3
C. C6H5COOCH3
D. CH3COOC6H5
A. HCOO-CH2CHO
B. CH3COO-CH=CH2
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH=CH-CH3
A. HCOO-CH2CHO.
B. CH3COO-CH=CH2.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COO-CH2CHO
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC3H7
D. C2H5COOC2H5
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC3H7
D. C2H5COOC2H5
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COO-CH(CH3)2
C. C2H5COOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH(CH3)2
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COO-CH(CH3)2
C. C2H5COOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH(CH3)2
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam.
D. 3,40 gam
A. 6,8
B. 7,2
C. 8,2
D. 20,6
A. metyl fomiat.
B. etyl axetat.
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat
A. 4
B. 6
C. 2
D. 5
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 75%.
B. 72,08%.
C. 27,92%.
D. 25%
A. 75%.
B. 66,67%.
C. 30,55%.
D. 25%
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Z là ancol etylic.
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken.
D. Chất X thuộc loại este không no, đơn chức
A. một axit và một este.
B. một este và một rượu.
C. hai este.
D. một axit và một rượu
A. một axit và một este.
B. một este và một rượu.
C. hai este.
D. một axit và một rượu
A. một este và một axit.
B. hai axit
C. hai este
D. một este và một ancol
A. 1 axit và 1 ancol
B. 1 este và 1 axit
C. 2 este
D. 1 este và 1 ancol
A. Giảm 7,74 gam.
B. Giảm 7,38 gam.
C. Tăng 2,70 gam.
D. Tăng 7,92 gam
A. 6,4 gam
B. 8,9 gam
C. 12,8 gam
D. 17,8 gam
A. 3 : 5
B. 3 : 2
C. 2 : 3
D. 4 : 3
A. 1 : 3.
B. 2 : 3.
C. 1 : 2.
D. 3 : 4
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. C17H31COOH và C17H33COOH
B. C15H31COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C17H35COOH
D. C17H33COOH và C15H31COOH
A. C17H31COOH và C17H33COOH.
B. C15H31COOH và C17H35COOH.
C. C17H33COOH và C17H35COOH.
D. C17H33COOH và C15H31COOH
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam
A. 126,2 gam.
B. 125,1 gam.
C. 130,7 gam.
D. 140,8 gam
A. 89,0
B. 101,0
C. 85,0
D. 93,0
A. 38,08.
B. 29,36.
C. 36,72.
D. 38,24
A. 31,45 gam.
B. 31 gam.
C. 32,36 gam.
D. 30 gam
A. 0,08 mol.
B. 0,24625 mol.
C. 0,24 mol.
D. 0,12 mol
A. 0,025.
B. 0,060.
C. 0,020.
D. 0,040
A. 102,48.
B. 104,24.
C. 103,86.
D. 106,32
A. 0,165.
B. 0,330.
C. 0,110.
D. 0,220
A. 72,8 gam.
B. 88,6 gam.
C. 78,4 gam.
D. 58,4 gam
A. 0,08.
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,05
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,20.
A. 0,672
B. 4,032
C. 2,016
D. 1,792
A. 11,424.
B. 42,720.
C. 41,376.
D. 42,528
A. 7,63
B. 4,87
C. 9,74
D. 8,34
A. 45,6.
B. 45,9.
C. 48,3.
D. 48,0
A. 1,6
B. 5,6
C. 4,8
D. 3,2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK