A. 24,6
B. 20,5
C. 16,4
D. 32,8
A. 6,8
B. 13,6
C. 16,4
D. 32,8
A. 6,10.
B. 5,92.
C. 5,04.
D. 5,22
A. 33
B. 25
C. 38
D. 30
A. 33.
B. 25,6.
C. 38,9.
D. 30,4
A. 1,56.
B. 1,25.
C. 1,63.
D. 1,42
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
C. HCOOH
D. CH3COOCH3
A. 18,2%
B. 18,8%
C. 18,6%
D. 18,0%
A. 26,93%.
B. 55,30%.
C. 31,62%.
D. 17,77%
A. 168,0.
B. 167,0
C. 130,0.
D. 129,0
A. 6,8
B. 13,6
C. 16,4
D. 32,8
A. 5,75.
B. 11,5.
C. 23.
D. 27,6
A. 29,24.
B. 33,24.
C. 35,24.
D. 37,24
A. 33.
B. 25,6.
C. 38,9.
D. 30,4
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
C. HCOOH
D. CH3COOCH3
A. Chất X không có đồng phân hình học.
B. Chất T làm mất màu nước brom.
C. Đốt cháy 1 mol chất Y thu được 4 mol CO2.
D. Chất X phản ứng với H2(Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:2
A. Chất X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Chất T phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc.
D. Phân tử chất Z có 7H
A. 30,0.
B. 50,0.
C. 60,0.
D. 20,0
A. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam.
B. Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol.
C. Giá trị của m là 30,8.
D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. Tổng số nguyên tử H trong phân tử Z là 10.
B. Có thể dùng dung dịch Br2 để nhận biết X, Y, T.
C. Y có đồng phân hình học cis – trans.
D. Z có 2 công thức cấu tạo phù hợp
A. 6,36.
B. 6,42.
C. 6,18.
D. 6,08
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK