Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Hóa học 12 Bài tập thủy phân chất béo có đáp án !!

Hóa học 12 Bài tập thủy phân chất béo có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Thủy phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol. 

B. C15H31COONa và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.   

D. C17H35COONa và glixerol

Câu hỏi 2 :

Thủy phân triolein trong môi trường axit thu được sản phẩm là

A. C15H31COOH và glixerol.

B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H33COOH và glixerol. 

D. C17H33COOH và glixerol

Câu hỏi 3 :

Thủy phân hoàn toàn một lượng tristrearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glyxerol và

A. 3 mol C17H35COONa.

B. 3 mol C17H33COONa.

C. 1 mol C17H33COONa

D. 3 mol C17H31COONa

Câu hỏi 4 :

Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được  0,2 mol glyxerol và

A.  0,3 mol C17H35COONa

B. 0,6 mol C17H33COONa

C. 6 mol C17H33COONa

D. 3 mol C17H31COONa

Câu hỏi 6 :

Đun glixerol với hỗn hợp các gồm 3 axit béo khác nhau (có xúc tác H2SO4) có thể thu được bao nhiêu loại trieste (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ?

A. 6                     

B. 9                      

C. 15                    

D. 18

Câu hỏi 7 :

Cho hỗn hợp X gồm 2 axit béo RCOOH và R’COOH tác dụng với glixerol. Số lượng chất béo tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

A. 3                     

B. 4                      

C. 6                      

D. 2

Câu hỏi 8 :

Cho hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic tác dụng với glixerol. Số lượng chất béo tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

A. 3                     

B. 4                      

C. 6                      

D. 2

Câu hỏi 9 :

Thủy phân 1 chất béo X trong môi trường axit, sau phản ứng thu được glixerol và 2 axit béo. Xác định số đồng phân cấu tạo của X

A. 3                     

B. 4                      

C. 1                      

D. 5

Câu hỏi 10 :

và 3 axit béo. Xác định số đồng phân cấu tạo của X

A. 3                     

B. 4                      

C. 1                      

D. 5

Câu hỏi 11 :

axit stearic có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Khối lượng phân tử của X là

A. 886                           

B. 890                            

C. 884                            

D. 888

Câu hỏi 12 :

Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được axit panmitic và axit stearic có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Khối lượng phân tử của X là

A. 884                           

B. 890                            

C. 862                            

D. 888

Câu hỏi 13 :

Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol, natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là

A. 832.                

B. 860.                 

C. 834.                 

D. 858

Câu hỏi 14 :

Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với H2O dư, đun nóng, có xúc tác H2SO4 thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 27,6.               

B. 4,6.                            

C. 14,4.                

D. 9,2

Câu hỏi 16 :

Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88 kg glixerol (H = 85%)?

A.  66,47 kg.     

B. 56,5 kg. 

C. 48,025 kg.       

D. 22,26 kg

Câu hỏi 17 :

Tính lượng tristerin cần để điều chế 36.8 kg glixerol (H = 50%)?

A. 634 Kg

B. 875 Kg

C. 712 Kg

D. 356 Kg

Câu hỏi 18 :

Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và:

A. Phenol. 

B. Glixerol. 

C. Ancol đơn chức

D. Este đơn chức

Câu hỏi 19 :

Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và glixerol. Vậy X là

A. chất béo

B. đieste.

C. axit béo

D. este đơn chức

Câu hỏi 20 :

Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A.  C15H31COONa và etanol

B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.   

D. C17H35COONa và glixerol

Câu hỏi 21 :

Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol

B. C17H33COONa và glixerol

C. C15H31COOH và glixerol

D. C17H35COONa và glixerol

Câu hỏi 30 :

Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là

A. 13,8                

B. 4,6                             

C. 6,975               

D. 9,2

Câu hỏi 31 :

Đun nóng chất béo cần vừa đủ 1 lít dung dịch NaOH xM. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 184 g glixerol. x là

A. 4                     

B. 5                      

C. 6                      

D. 7

Câu hỏi 34 :

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 7 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 800 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

A. 0,16.               

B. 0,40.                

C. 0,20                 

D. 0,10

Câu hỏi 35 :

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 100 ml dung dịch Br2 6M. Giá trị của a là

A. 0,16                     

B. 0,4                        

C. 0,2                             

D. 0,1

Câu hỏi 39 :

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)

C. Dung dịch NaOH (đun nóng) 

D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

Câu hỏi 40 :

Triolein tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Na

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)

C. AgNO3/NH3

D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

Câu hỏi 41 :

Chất béo X tác dụng với H2 (xúc tác: Ni, t0) theo tỷ lệ mol tối đa nX : nH2= 1:3. X là:

A. Trilinolein.

B. Tripanmitin.

C. Tristearin.

D. Triolein

Câu hỏi 42 :

Chất béo X tác dụng với H2 (xúc tác: Ni, t0) theo tỷ lệ mol tối đa  nX:nH2= 1:6. X là

A. trilinolein

B. tripanmitin

C. tristearin

D. triolein

Câu hỏi 43 :

Cho các phát biểu sau:

A.  3                      

B. 2                      

C. 4                      

D. 1

Câu hỏi 44 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3                     

B. 2                      

C. 4                      

D. 1

Câu hỏi 45 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

B. Chất béo là đi este của glixerol và các axit béo.

C. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.

D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậmbởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu

Câu hỏi 46 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (to, xúc tác Ni). 

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Câu hỏi 47 :

Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

A.  3                      

B. 5                      

C. 4                      

D. 2

Câu hỏi 48 :

Trong các chất sau chất tác dụng với NaOH sinh ra ancol là

A. Tripanmitin

B. vinyl axetat

C. phenyl fomat

D. anlyl axetat

Câu hỏi 49 :

Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 3                     

B. 1                      

C. 4                      

D. 2

Câu hỏi 50 :

Cho tripanmitin lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 3                      

B. 1                      

C. 4                      

D. 2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK