A. Phản ứng trung hòa.
B. Phản ứng ngưng tụ.
C. Phản ứng kết hợp.
D. Phản ứng este hóa
A. thuận nghịch
B. luôn sinh ra axit và ancol
C. không thuận nghịch
D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
A. A. phản ứng xà phòng hóa
B. phản ứng ngưng tụ
C. phản ứng kết hợp
D. phản ứng este hóa
A. Trùng hợp
B. Este hóa
C. Xà phòng hóa
D. Trùng ngưng
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sufuric đặc.
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sufuric.
C. Đun hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sufuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sufuric đặc
A. Metyl axetat
B. Etyl fomat
C. Etyl axetat
D. Metyl fomat
A. axit sunfuric đặc
B. thuỷ ngân (II) sunfat
C. bột sắt
D. niken
A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác.
B. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
D. Tất cả đều đúng
A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác
B. Tăng nồng độ của este tạo thành bằng cách cho thêm este vào.
C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol
D. Tăng áp suất của hệ
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
B. Mọi este đều được điều chế bằng phản ứng este hóa giữa ancol và axit tương ứng
C. Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là phản ứng este hóa
D. Phản ứng este hóa là phản ứng xảy ra hoàn toàn
A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn
B. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol
A. HCOOH và CH3OH.
B. HCOOH và C2H5NH2.
C. HCOOH và NaOH.
D. CH3COONavà CH3OH
A. axit fomic và ancol etylic
B. axit fomic và ancol isopropylic
C. axit axetic và ancol propylic
D. axit propionic và ancol metylic
A. ancol metylic và axit axetic
B. ancol etylic và axit axetic
C. ancol metylic và axit fomic
D. ancol etylic và axit fomic
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH
A. glucozơ, ancol etylic
B. mantozơ, glucozơ
C. glucozơ, etyl axetat
D. ancol etylic, glucozơ
A. CH3OH; CH3COOH
B. (CH3)2CHCH2OH; CH3COOH
C. C2H5OH; C2H5COOH
D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH
A. C6H5OH; CH3COOH
B. CH3C6H4OH; CH3COOH
C. C2H5OH; C2H5COOH
D. C6H5CH2OH; CH3COOH
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CH2=CHOOC-CH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. C6H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
A. CH2=CHOOC-CH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. C6H5OOCCH3
D. C2H5COOC6H5
A. CH3COOH + C6H5OH (xt, t0)
B. CH3OH + C6H5COOH (xt, t0)
C. (CH3CO)2O + C6H5OH (xt, t0)
D. CH3OH + (C6H5O)2O (xt, t0)
A. Axit axetic và ancol etylic.
B. Axit axetic và ancol vinylic.
C. Axit axetic và axetilen.
D. Axit axetic và ancol metylic
A. phenol và axit axetic.
C. ancol benzylic và axit axetic
C. phenol và anhiđrit axetic
D. ancol benzylic và anhiđrit
A. HCHO
B. HCOOCH3
C. HCOOC2H5
D. C3H5(OH)3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. CH3COOH
B. C6H5OH
C. C6H5CH2OH
D. HCOOCH3
A. Nước và quì tím
B. Nước và dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaOH
D. Nước brom
A. Nước và quì tím
B. Nước brom
C. Cu(OH)2/OH-
D. Cả A và C
A. 1, 2, 5.
B. 1,3.
C. 2,3.
D. 1, 2, 3
A. Cu(OH)2 và NaOH
B. AgNO3/NH3 và cồn iot
C. Nước brom, NaOH và AgNO3/NH3
D. Axit axetic và Cu(OH)2
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic
D. metyl axetat
A. anilin
B. phenol
C. axit acrylic
D. metyl axetat
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. HCHO, CH3CHO.
B. HCHO, HCOOH.
C. CH3CHO, HCOOH.
D. HCOONa, CH3CHO
A. CH3CHO, CH3COOH
B. HCHO, CH2=CHCOOH
C. C2H5CHO, HCOOH
D. HCOONa, CH3CHO
A. C2H5OH.
B. C2H4(OH)2
C. C2H6.
D. CH3OH
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 6
C. 5
D. 4
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK