A. C4H4, C4H6, C4H10
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH
D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH
A. C là muối amoni
B. E được điều chế từ axit và ancol có cùng số cacbon
C. C có phản ứng tráng gương
D. B là anđêhit axetic
A. C4H4, C4H6, C4H10
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH
D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH
A. CH3CHO, CH3OH, CH3COOH
B. HCHO, C2H4(OH)2, (HCOO)2C2H4
C. CH3CHO, C2H4(OH)2, (CH3COO)2C2H4
D. HCHO, CH3OH, HCOOCH3
A. C12H20O6
B. C12H14O4
C. C11H10O4
D. C11H12O4
A. C13H14O4
B. C13H16O4
C. C11H10O4
D. C11H12O4
A. HCHO, CH3CHO
B. HCHO, HCOOH
C. CH3CHO, HCOOH
D. HCOONa, CH3CHO
A. CH3CHO, CH3COONa
B. HCOONa, C2H5CHO
C. C2H5OH, CH3COONa
D. HCOONa, CH3CHO
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. HO – CH2 – COO – CH2 – COOH
B. CH3 – COO – C(OH) – COOH
C. CH3 – COO– COOCH2OH
D. CH2OH – COO– COOCH3
A. CH3CH2COOC(CH3)=CH2
B. CH3CH2COOCH2CH=CH2.
C. CH3CH2COOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOOCH2CH=CH2
A. CH3COOCH3
B. CH2 = CHCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH = CH2
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3
B. Dung dịch X3 có thể làm quì tím chuyển màu hồng
C. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam
D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X3
B. Số nguyên tử Hiđro trong X1 bằng 8
C. Dung dịch X2 không hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam
D. X3 là muối của axit 2 chức
A. CH2 = C (CH3)COOC2H5
B. CH2 = C (CH3) COOCH3
C. CH2 = CHCOOC2H5
D. C2H5COOCH=CH2
A. CH2 = C (CH3)COOC2H5
B. CH2 = C (CH3) COOCH3
C. CH2 = CHCOOC2H5
D. C2H5COOCH=CH2
A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom
B. X1 có phân tử khối là 68
C. X2 là ancol 2 chức liền kề nhau có mạch C không phân nhánh
D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức
A. X là este đa chức, không làm mất màu nước brom
B. X1 là muối của axit 2 chức
C. X2 là ancol no 2 chức
D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức
A. 118 đvC
B. 44 đvC
C. 58 đvC
D. 82 đvC
A. 30 đvC
B. 44 đvC
C. 58 đvC
D. 82 đvC
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK