A. Tính trạng của loài
B. NST trong bộ lưỡng bội của loài
C. NST trong bộ đơn bội của loài
D. Giao tử của loài
A. 3 cao, tròn : 1 thấp, bầu dục
B. 1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn
C. 3 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 1 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục
D. 9 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 3 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục
A. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
B. 3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
C. 1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
D. 9 cây thân cao, quả trắng : 7 cây thân thấp, quả đỏ
A. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
B. 3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
C. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
D. 1 cây thân cao, quả trắng : 2 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả đỏ
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 100%
A. 9
B. 4
C. 8
D. 16
A. 9
B. 4
C. 8
D. 16
A. 9
B. 4
C. 8
D. 16
A. ABD//abd x ABD//abd
B. AD//ad Bb x AD//ad Bb
C. Aa Bd // bD x Aa Bd//bD
D. ABd//abD x Abd//aBD
A. M, C, K
B. M, C, S
C. N, C, S
D. M, D, S
A. Làm xuất hiện các tổ hợp gen mới từ sự đổi chỗ giữa các alen nằm trên các NST khác nhau của cặp tương đồng.
B. Trên cùng một NST, các gen nằm càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng bé và ngược lại
C. Do xu hướng chủ yếu của các gen là liên kết nên trong giảm phân tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
D. Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gen là hiện tượng trao đổi chéo giữa các cromatit của cặp NST tương đồng xảy ra trong quá trình giảm phân I.
A. 9
B. 4
C. 8
D. 100
A. 81
B. 10
C. 100
D. 16
A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
B. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1
C. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
D. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
A. 20%
B. 5%
C. 15%
D. 10%
A. ABd, abD, aBd, AbD hoặc ABd, Abd, aBD, abD
B. ABd, aBD, abD, Abd hoặc ABd, aBD, AbD, abd
C. ABd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd
D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, aBD, AbD
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK