A. 16
B. 32
C. 8
D. 64
A. nhuộm màu các NST
B. các NST tung ra và không chồng lấp
C. cố định các NST và giữ cho chúng không dính vào nhau.
D. các NST co ngắn và hiện rõ hơn
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
A. 8
B. 13
C. 7
D. 15
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (3) và (5)
C. (2), (3) và (5)
D. (1), (3) và (4)
A. A=T=899; G=X=301
B. A=T=299; G=X=901
C. A=T=901; G=X=299
D. A=T=301; G=X=899
A. 94
B. 47
C. 49
D. 24
A. 13,2x10-12g
B. 3,3 x 10-12g
C. 6,6 x 10-12g
D. 26,4 x 10-12g
A. Theo nguyên tắc bổ sung
B. Theo nguyên tắc bán bảo tồn
C. Cần các đoạn mồi
D. Không hình thành các đoạn Okazaki
A. 20% 13% 27% 40% 0%
B. 40% 27% 13% 20% 0%
C. 20% 13% 27% 0% 40%
D. 60% 27% 13% 0% 0%
A. kết hợp với protein ức chế và làm bất hoạt chất này, vì vậy các gen cấu trúc được phiên mã.
B. kết hợp với gen điều hòa và ức chế hoạt động của gen này, vì vậy các gen cấu trúc được phiên mã.
C. kết hợp với vùng vận hành của operon ngăn cản không cho protein ức chế gắn vào vùng này, vì vậy các gen cấu trúc được phiên mã.
D. kết hợp với protein ức chế, qua đó làm tăng hoạt tính của protein này.
A. 16
B. 128
C. 32
D. 64
A. 25%
B. 33,3%
C. 66,7%
D. 75%
A. 1 → 3 → 4 → 2
B. 1 → 2 → 4 → 3
C. 1 → 4 → 2 → 3
D. 1 → 3 → 2 → 4
A. Abb và B hoặc ABB và b
B. ABb và A hoặc aBb và a
C. ABB và abb hoặc AAB và aab
D. ABb và a hoặc aBb và A
A. thể một
B. thể ba
C. thể tam bội
D. thể tứ bội
A. 2n
B. 4n
C. (3+1)n
D. 3n
A. Ab//aB
B. Ab//ab
C. AB//ab
D. aB//ab
A. 0,5 và 0,5
B. 0,7 và 0,3
C. 0,4 và 0,6
D. 0,2 và 0,8
A. 5 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 6 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai
B. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng
C. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng
D. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai
A. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 49,5%
B. Số cá thể trội về 2 trong 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ 42%
C. Ở đời con có tối đa 27 loại kiểu gen
D. Số cá thể dị hợp về 3 cặp gen trong số các cá thể mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 17/32
A. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình
B. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình
C. 14 kiểu gen và 8 kiểu hình
D. 14 kiểu gen và 10 kiểu hình
A. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
B. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
C. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
D. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β – carotene ở trong hạt.
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
C. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người.
D. Tạo ra cừu Đôly.
A. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.
B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng.
C. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.
D. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK