A. đột biến gen
B. đột biến NST
C. biến dị tổ hợp
D. biến dị đột biến
A. lưỡng bội hóa các tế bào đơn bội của hạt phấn
B. tứ bội hóa các tế bà thu được do lai xa
C. lai các tế bào sinh dưỡng của 2 loài khác nhau
D. cho tự thụ phấn bắt buộc
A. (1) và (2)
B. (1), (2) và (3)
C. (1), (2), (3) và (4)
D. (1) và (3)
A. Thành phần có thể được sử dụng làm thể truyền gồm plasmit, vi khuẩn E. coil và virut.
B. Thể truyền có chứa các enzim cắt và nối cho phép tạo ra ADN tái tổ hợp.
C. Thể truyền giúp tế bào nhận phân chia đồng đều vật chất di truyền về các tế bào con khi tế bào phân chia.
D. Thể truyền giúp đoạn gen mới có thể tồn tại, nhân lên và hoạt động được trong tế bào nhận.
A. (1), (3), (5) và (7)
B. (2), (3), (5) và (7)
C. (2), (3), (5) và (6)
D. (1), (4), (6) và (7)
A. 16
B. 256
C. 32
D. 62
A. 900
B. 840
C. 180
D. 60
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở F1 chiếm 1/3
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở F2 chiếm 20%
C. Tỉ lệ kiểu gen không thay đổi qua các thế hệ
D. Ở F3, tỉ lệ kiểu gen mang alen lặn lớn hơn tỉ lệ kiểu gen không mang alen lặn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1), (3) và (5)
B. (3), (4) và (6)
C. (2), (5) và (6)
D. (1), (2) và (6)
A. Hội chứng Đao, Claiphento hoặc 3X
B. Hội chứng Claiphento hoặc hội chứng siêu nữ
C. Hội chứng Đao, ung thư máu hoặc Claiphento
D. Hội chứng Đao hoặc Claiphento
A. 13/40
B. 3/16
C. 17/40
D. 81/200
A. 0,0375AA + 0,8625Aa + 0,1aa = 1
B. 0,6AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1
C. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1
D. 0,8625AA + 0,0375Aa + 0,1aa = 1
A. 27/256
B. 81/256
C. 243/256
D. 1024/4096
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK