A. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,48AA : 0,64Aa : 0,04aa.
B. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% Aa.
C. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% AA.
D. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa.
A. A = 0,6 ; a = 0,4
B. A = 0,4 ; a = 0,6
C. A = 0,8 ; a = 0,2
D. A = 0,2 ; a = 0,8
A. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thế chiếm 36%
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36%
C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4
D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng di truyền.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 256
B. 264
C. 192
D. 128
A.
B.
C.
D. 0,9984
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa.
B. 0,6AA : 0,3Aa : 0,1aa.
C. 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.
D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
A. 7280
B. 8216
C. 9730
D. 6760
A. Tạo cơ sở giải thích tính ổn định của một số quần thể trong tự nhiên qua một thời gian dài
B. Giúp giải thích quá trình hình thành loài mới
C. Giúp giải thích quá trình cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Tạo cơ sở giải thích sự gia tăng của các thể đồng hợp trong quần thể
A. 4050
B. 4860
C. 6075
D. 6240
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1350
B. 4900
C. 6300
D. 7650
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK