A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1411
B. 1379
C. 659
D. 369
A. Đời có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen qui định hoa trắng.
B. Đời có 9 kiểu gen qui định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen qui định hoa trắng.
C. Đời có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen qui định hoa đỏ.
D. Đời có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen qui định hoa trắng.
A. Một tính trạng
B. Ở một trong số tính trạng mà nó chi phối
C. Ở một loạt tính trạng do nó chi phối
D. Ở toàn bộ kiểu hình
A. Trong tổng số các cá thể thu đuợc ở , số cá thể lông đen chiếm tỉ lệ lớn nhất.
B. Nếu cho các cá thể lông đen ở giao phối ngẫu nhiên với nhau sẽ thu đuợc đời con có số cá thể lông nâu gấp 11 lần số cá thể lông trắng.
C. Trong tổng số các cá thể thu được ở số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ 12,5%.
D. Ở có 4 kiểu gen quy định kiểu hình lông nâu.
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN
B. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
C. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao
A. Tương tác gen.
B. Tác động đa hiệu của gen.
C. Sự mềm dẻo của kiểu hình.
D. Biến dị tương quan.
A. Hoán vị gen.
B. Tương tác gen.
C. Tác động đa hiệu của gen
D. Liên kết gen.
A. Phân li độc lập, trội hoàn toàn
B. Tương tác cộng gộp.
C. Trội lặn không hoàn toàn
D. Tương tác bổ sung
A. Gen điều hòa
B. Gen đa hiệu
C. Gen tăng cường
D. Gen trội
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
B. Tương tác bổ trợ.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. Tác động đa hiệu của gen.
A. Một gen chi phối sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng.
B. Hai hay nhiều gen khác locus tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng.
C. Một gen có tác dụng kìm hãm sự biểu hiện của gen khác.
D. Hai hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK