A. một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất.
B. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất.
C. các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội.
D. các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế.
A. Quan hệ sản xuất.
B. Sở hữu tư liệu sản xuất.
C. Lực lượng sản xuất.
D. Các quan hệ trong xã hội.
A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới.
C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường.
D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh.
B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập.
D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư bản nhà nước.
C. Kinh tế nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư bản nhà nước.
C. Kinh tế nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế hỗn hợp.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư bản nhà nước.
C. Kinh tế nhà nước.
D. Kinh tế tư nhân.
A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tập thể.
B. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân.
C. Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tư bản tư nhân và tư bản nhà nước.
A. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất.
B. Tích cực tham gia vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền.
C. Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân.
D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.
A. Tư bản chủ nghĩa.
B. Xã hội chủ nghĩa.
C. Công nghiệp hóa.
D. Hiện đại hóa.
A. dựa trên hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
B. dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất.
C. dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.
D. dựa trên nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Doanh nghiệp tư nhân.
B. Công ty cổ phần.
C. Hợp tác xã.
D. Cửa hàng kinh doanh.
A. Tạo ra một thị trường sôi động.
B. Làm cho các giá trị kinh tế được phát triển.
C. Làm cho các mối quan hệ kinh tế - xã hội trở nên tốt đẹp hơn.
D. Tạo nhiều vốn, nhiều việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
A. Thành phần kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Chuyển dịch kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất.
A. Công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
D. Hình thức phân phối sản phẩm sản xuất ra.
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Hợp tác xã.
B. Cá thể.
C. Tiểu chủ.
D. Tư bản tư nhân.
A. Kinh tế cá thể.
B. Kinh tế tiểu chủ.
C. Kinh tế tư bản tư nhân.
D. Cả A,B,C.
A. kinh tế tư bản nhà nước.
B. kinh tế tập thể.
C. kinh tế tư nhân.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. kinh tế cá thể, tiểu chủ.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế tư bản tư nhân.
D. kinh tế nhà nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK