A. Nên cho con đi học để không tham gia nghĩa vụ quân sự.
B. Gặp ban chỉ huy quân sự nhờ giúp đỡ.
C. Chấp hành đúng Luật Nghĩa vụ quân sự.
D. Không đi đăng kí nghĩa vụ quân sự.
A. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Nâng cao vị thế trên trường quốc tế.
C. Chủ động gia nhập thị trường quốc tế.
D. Chủ động phát triển kinh tế quốc tế
A. Ngăn chặn sự xâm nhập của văn hóa các nước vào nước ta.
B. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc.
C. Giữ gìn truyền thống của các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam.
D. Tiếp thu các nền văn hóa của các nước trên thế giới.
A. Không quan tâm, vì bản thân không có quyền cấm họ.
B. Nói cho bạn bè biết về hành vi đó.
C. Làm ngơ vì khả năng nói tiếng nước ngoài của mình kém.
D. Tìm người phiên dịch để nhắc nhở họ và yêu cầu họ chấm dứt ngay hành vi đó.
A. Xin thầy đổi cho bài toán khác tương đối dễ hơn.
B. Cùng nhau tiếp tục bàn bạc thảo luận để có cách giải tốt nhất.
C. Bảo nhóm bỏ bài toán đó qua một bên chờ thầy giúp giải.
D. Mượn bài giải của nhóm khác chép lại.
A. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Đào tạo con người việt nam phát triển toàn diện.
C. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
D. Giữ gìn, phát triển và truyền bá văn minh của nhân loại.
A. Mua bán tự do các báu vật quốc gia.
B. Sữa chữa và làm mới công trình kiến trúc cổ
C. A tự ý đi vào khu khảo cổ để tìm hiểu các di sản khảo cổ.
D. Sưu tầm các di sản, cổ vật.
A. đáp ứng nhu cầu học tập thường xuyên của công dân.
B. mở rộng quy mô và đối tượng người học.
C. tạo điều kiện để ai cũng được học.
D. ưu tiên đầu tư ngân sách cho giáo dục.
A. tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho sự nghiệp đổi mới đất nước.
B. nâng cao vị thế nước ta trên trường thế giới.
C. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong thời kì đổi mới.
D. đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội trong thời kì đổi mới.
A. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật.
B. đẩy mạnh đổi mới và ứng dụng công nghệ.
C. coi trọng việc nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ khoa học.
D. đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ.
A. Chủ động mở rộng quan hệ đối ngoại.
B. Chủ động tham gia vào tiến trình hợp tác quốc tế.
C. Tăng cường quan hệ với các đảng phái, tổ chức chính trị thế giới.
D. Phát triển công tác đối ngoại nhân dân.
A. Văn hóa.
B. Giáo dục và đào tạo.
C. Đối ngoại.
D. Quốc phòng và an ninh.
A. mở rộng quy mô giáo dục và đào tạo.
B. đa dạng hóa các hình thức giáo dục và đào tạo.
C. tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến trên thế giới.
D. mở rộng quan hệ giao lưu quốc tế.
A. sẵn sàng đối thoại với các nước về kinh tế.
B. tích cực tham gia vào các diễn đàn và hoạt động của thế giới.
C. phát huy nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế.
D. mở rộng hợp tác về kinh tế.
A. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện.
B. Khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người.
C. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân.
D. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
A. Mở rộng quy mô giáo dục và đào tạo.
B. Nâng cao chất lượng, hiệu quả của giáo dục và đào tạo.
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục và đào tạo.
D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
A. Chấm dứt hoạt động sản xuất, chuyển sang lĩnh vực khác.
B. Thu hút lao động có tay nghề cao.
C. Tiếp tục duy trì sản xuất như bình thường mặc dù lợi nhuận thu về rất thấp.
D. Cố gắng tìm nguồn đầu tư để đổi mới dây chuyền sản xuất tiên tiến.
A. Giữ lại cho gia đình làm của riêng.
B. Đem bán để lấy tiền vì rất đắt.
C. Giao nộp di vật cho chính quyền.
D. Đem tặng lại cho chùa.
A. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ phục vụ đời sống.
B. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra.
C. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghệ cao, công nghệ tiên tiến.
D. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học.
A. Toàn dân.
B. Đảng, Nhà nước và nhân dân.
C. Đảng và Nhà nước.
D. Quân đội nhân dân, công an nhân dân.
A. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ vào đời sống.
B. Góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương, chính sách của đảng và nhà nước.
D. Phát triển nguồn nhân lực, cung cấp cho đất nước một nguồn nhân lực có chất lượng cao
A. Hợp tác, dân chủ, văn minh và tiến bộ.
B. Đoàn kết, hợp tác, công bằng và bình đẳng.
C. Việt Nam là bạn, đối tác tin cậy của các nước.
D. Tôn trọng độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
A. Tôn trọng độc lập, tự do, bình đẳng.
B. Bình đẳng, tự do, tự nguyện.
C. Chủ động, tích cực, trách nhiệm.
D. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi.
A. nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.
B. nền quốc phòng toàn dân vững mạnh.
C. nền quốc phòng và an ninh nhân dân.
D. nền quốc phòng toàn diện.
A. Bí mật theo dõi.
B. Khuyên họ không nên tuyên truyền.
C. Báo cơ quan công an.
D. Không quan tâm vì đó là việc của người lớn.
A. Kết hợp thế trận an ninh với kinh tế - xã hội.
B. Kết hợp kinh tế - xã hội với lực lượng quốc phòng.
C. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh nhân dân.
D. Kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng, an ninh.
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
B. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
C. Thực hiện giáo dục toàn diện.
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục.
A. Tổ chức cuộc thi sáng tạo Robocom.
B. Hưởng ứng giờ trái đất.
C. Quyên góp ủng hộ quỹ vì người nghèo
D. Trao học bổng.
A. Chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Nêu cao tinh thần độc lập, tự chủ trong quan hệ quốc tế.
C. Nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế.
D. Tiếp tục giữ vững môi trường hòa bình.
A. Ưu tiên đầu tư ngân sách nhà nước cho hoạt động khoa học và công nghệ.
B. Có chính sách thu hút và trọng dụng nhân tài.
C. Coi trọng việc nâng cao chất lượng và tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học.
D. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và hiệu lực thi hành pháp luật về sở hữu trí tuệ.
A. Sức mạnh của quân sự.
B. Sức mạnh của khoa học và công nghệ.
C. Sức mạnh của văn hóa tinh thần và vật chất của dân tộc.
D. Sức mạnh của hệ thống chính trị.
A. chứa đựng tinh thần yêu nước và tiến bộ.
B. chứa đựng nội dung chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. nhằm mục tiêu tất cả vì con người.
D. chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc.
A. Khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người.
B. Tạo sự phát triển hài hòa giữa đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân.
C. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện.
D. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân.
A. huy dộng các nguồn lực để phát triển khoa học và công nghệ.
B. tạo môi trương cạnh tranh bình đẳng.
C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
D. đầu tư ngân sách của nhà nước vào khoa học và công nghệ
A. Nhân tố quan trọng trong chính sách của Nhà nước.
B. Chính sách xã hội cơ bản.
C. Yếu tố quyết định để phát triển đất nước.
D. Quốc sách hàng đầu.
A. Chủ động tìm hiểu các “ châu bản” triều Nguyễn.
B. Chủ động tìm kiếm, mở rộng thị trường.
C. Phòng chống tệ nạn xã hội.
D. Cải tiến máy móc sản xuất.
A. các thế lực đang thực hiện âm mưu “ diễn biến hòa bình”.
B. thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. nước ta đang xây chủ nghĩa xã hội.
D. các thế lực thù địch luôn tìm cách chống phá nhà nước.
A. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc.
B. Giữ nguyên các di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc.
C. Tạo điều kiện để nhân dân được tham gia các hoạt động văn hóa
D. Bảo vệ những gì thuộc dân tộc.
A. Điều kiện cần thiết để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Tiền đề để phát triển kinh tế đất nước.
C. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước.
D. Nhân tố phát huy nguồn lực đất nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK