A. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa.
B. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
C. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả.
D. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp.
A. Sản xuất của cải vật chất.
B. Hoạt động.
C. Lao động.
D. Sức lao động.
A. Cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt.
B. Cạnh tranh ngày càng nhiều.
C. Tăng cường quá trình hợp tác.
D. Nâng cao năng lực cạnh tranh.
A. Vẫn mua hàng hóa ở đó vì giá rẻ hơn nơi khác.
B. Không đến cửa hàng đó mua hàng nữa.
C. Tự tìm hiểu về nguồn gốc số hàng giả đó.
D. Báo cho cơ quan chức năng biết.
A. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí.
B. Phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin.
C. Phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật.
D. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
A. Giá cả giảm.
B. Giá cả giữ nguyên.
C. Giá cả bằng giá trị.
D. Giá cả tăng.
A. An mua vàng cất đi.
B. An bỏ số tiền đó vào lợn đất.
C. An gửi số tiền đó vào ngân hàng.
D. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ.
A. Máy tính.
B. Xe lửa.
C. Điện.
D. Máy hơi nước.
A. Chị B muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền.
B. Ông D mua xe đạp hết 1,5 triệu.
C. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp.
D. Anh C được tặng một ngôi nhà.
A. Tập thể.
B. Nhà nước.
C. Tư bản nhà nước.
D. Có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Nhu cầu của mọi người.
A. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.
B. Phân biệt giàu-nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
C. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống.
D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng.
A. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan.
B. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản.
C. Cạnh tranh có hai mặt: mặt tích cực và mặt hạn chế.
D. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản.
A. Công ty A còn 1 triệu sản phẩm trong kho.
B. Công ty A có một vườn nguyên liệu đang nuôi trồng.
C. Dự kiến công ty A sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm vào tháng tới.
D. Công ty A đã bán cho người tiêu dùng 1 triệu sản phẩm.
A. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
B. Hoạt động chính trị - xã hội.
C. Hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế - xã hội.
D. Hoạt động văn hóa – xã hội.
A. Điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành.
B. Điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác.
C. Sự phân phối lại các yếu tố của quá trình sản xuất từ ngành này sang ngành khác.
D. Phân phối lại chi phí sản xuất giữa ngành này với ngành khác.
A. Máy tính.
B. Tự động hóa.
C. Máy hơi nước.
D. Điện.
A. Thế kỉ thứ XVIII.
B. Thế kỉ thứ VII.
C. Thế kỉ XX.
D. Thế kỉ XIX.
A. 6 thành phần.
B. 5 thành phần.
C. 4 thành phần.
D. 7 thành phần.
A. Xây dựng được nền kinh tế nhiều thành phần.
B. Các dân tộc trong nước đoàn kết, bình đẳng.
C. Con người có điều kiện phát triển toàn diện
D. Tạo tiền đề thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế- xã hội.
A. Nội dung của từng thành phần kinh tế.
B. Hình thức sở hữu.
C. Biểu hiện của tưng thành phần kinh tế.
D. Vai trò của từng thành phần kinh tế.
A. Sản xuất kinh tế.
B. Thỏa mãn nhu cầu.
C. Sản xuất của cải vật chất.
D. Quá trình sản xuất.
A. Quy luật lưu thông tiền tệ.
B. Quy luật cung cầu.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật cạnh tranh.
A. Máy cưa.
B. Đục, bào.
C. Gỗ.
D. Bàn ghế.
A. Tính đạo đức, tính pháp luật và hệ quả.
B. Tính hiện đại, tính pháp luật và tính đạo đức.
C. Tính truyền thống, tính nhân văn và hệ quả.
D. Tính đạo đức và tính nhân văn.
A. Thế kỉ XIX.
B. Thế kỉ thứ XVIII.
C. Thế kỉ XX.
D. Thế kỉ thứ VII.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa.
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện lưu thông.
A. Tỉ giá giao dịch.
B. Tỉ giá hối đoái.
C. Tỉ giá trao đổi.
D. Tỉ lệ trao đổi.
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.
D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
A. Hệ thống bình chứa.
B. Công cụ lao động.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Kết cấu hạ tầng.
A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
B. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất.
C. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
D. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.
A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường.
B. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa.
C. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.
D. Mua được hàng hóa mình cần.
A. 3 điều kiện.
B. 4 điều kiện.
C. 2 điều kiện.
D. 5 điều kiện.
A. Anh C.
B. Anh A.
C. Anh B.
D. Anh A và anh B.
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Chuyển đổi mô hình sản xuất.
C. Chuyển dịch lao động.
D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh.
A. Công nghiệp hóa.
B. Tự động hóa.
C. Hiện đại hóa.
D. Công nghiệp hóa-Hiện đại hóa.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế tư bản nhà nước.
D. Có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Mục đích của cạnh tranh.
B. Tính chất của cạnh tranh.
C. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
D. Tính khốc liệt của cạnh tranh.
A. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận.
B. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận.
C. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.
D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK