A. Ong đang xây tổ
B. Anh A đang xây nhà.
C. Chim tha mồi về tổ
D. Hùng đang nghe nhạc
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung – cầu.
C. Quy luật giá trị thặng dư
D. Quy luật giá cả
A. Tăng
B. Giảm
C. Ổn định
D. Đứng im
A. Sức lao động.
B. Đối tượng lao động
C. Tư liệu lao động
D. Công cụ lao động.
A. Cung – cầu
B. Người mua nhiều, người bán ít.
C. Người mua ít, người bán nhiều.
D. Độc quyền
A. Đến lưu thông hàng hóa
B. Tiêu cực đến người tiêu dùng.
C. Đến quy mô thị trường.
D. Đến giá cả thị trường.
A. Cung lớn hơn cầu.
B. Cầu giảm, cung tăng
C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cung bằng cầu
A. Phát triển kinh tế.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Phát triển kinh tế bền vững
D. Tăng trưởng kinh tế bền vững
A. Người sản xuất.
B. Nhà nước
C. Doanh nghiệp
D. Đại lí phân phối sản phẩm.
A. Cung tăng, cầu tăng
B. Cung tăng, cầu giảm
C. Cung giảm, cầu tăng.
D. Cung bằng cầu.
A. Có thể bù đắp được chi phí
B. Hòa vốn
C. Thua lỗ
D. Thu được lợi nhuận
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quá trình sản xuất
D. Tư liệu sản xuất
A. Đang được sửa chữa
B. Đang được lắp ráp
C. Đứng im
D. Đang vận chuyển hàng hoá
A. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
B. Giá trị của hàng hoá
C. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.
D. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận.
A. Tỷ giá giao dịch
B. Tỷ giá hối đoái
C. Tỷ lệ trao đổi
D. Tỷ giá trao đổi.
A. Thời gian lao động cá biệt cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian lao động xã hội
A. Tiền giấy
B. Tiền gửi trong ngân hàng
C. Tiền xu
D. Tiền đúc bằng vàng, hay những của cải bằng vàng.
A. Giành được nhiều khách hàng nhất
B. Giành được nhiều lợi nhuận nhất.
C. Bán được nhiều sản phẩm nhất
D. Giành ưu thế về các dịch vụ chăm sóc khách hàng.
A. 700 sản phẩm
B. 1200 sản phẩm
C. 1900 sản phẩm
D. 3100 sản phẩm
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế Nhà nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK