Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề ôn tập hè môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Lê Quí Đôn

Đề ôn tập hè môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Lê Quí Đôn

Câu hỏi 1 :

Phân tích đa thức \(- 2x\left( {y - 1} \right) + 3\left( {1 - y} \right) \) thành nhân tử:

A.  \( \left( {y - 1} \right)\left( { - 2x - 3} \right)\)

B.  \( \left( {y - 1} \right)\left( { - 2x + 3} \right)\)

C.  \( \left( {1 - y} \right)\left( { - 2x - 3} \right)\)

D.  \( \left( {y - 1} \right)\left( { -x - 3} \right)\)

Câu hỏi 2 :

Phân tích đa thức \(\begin{aligned} (x-4)\left(x^{2}-2 x\right)+(2-x)(x-4) \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:

A.  \((x-2)(x-4)(x-1)\)

B.  \((x+1)(x-4)(x-1)\)

C.  \((x-2)(x-4)(3x-1)\)

D.  \((x-2)(2x-4)(x-1)\)

Câu hỏi 3 :

Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-2 x^{2}-5 x+6=(x-3)\dots . \end{aligned}\)

A.  \((x-1)(x+1)\)

B.  \((x-1)(x+2)\)

C.  \((x-1)\)

D.  \((x+1)\)

Câu hỏi 5 :

Thực hiện phép tính \(\left( {2{x^4}{y^3} - 3{x^2}{y^2} + 2{x^2}{y^3}} \right):{x^2}y \) ta được

A.  \(2{x^2}{y^2} - 3y + 2{y^2}\)

B.  \(2{x^2}{y^3} - 3y + 2{y^2}\)

C.  \(2{x^2}{y^2} +3y + 2{y^2}\)

D.  \(2{x^2}{y^2} - 3y^2 + 2{y^3}\)

Câu hỏi 6 :

Thực hiện phép chia \(\left( {8{x^7} - 4{x^6} - 12{x^3}} \right):\left( {4{x^3}} \right) \) ta được

A.  \({x^4} - {x^3} - 3\)

B.  \(-{x^4} - {x^3} - 3\)

C.  \(2{x^4} +3 {x^3} - 3\)

D.  \(2{x^4} - {x^3} - 3\)

Câu hỏi 8 :

Cho ba số \(m, n, k\) mà \(m> n.\) Nếu \(mk< nk\) thì số \(k\) là ...

A. số dương

B. số \(0\)

C. số âm

D. số bất kì

Câu hỏi 9 :

Cho (a > b > 0. ) So sánh a3.....b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. >

B. <

C. =

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Câu hỏi 11 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABMN, ACDE, BCHK. Chọn câu đúng trong các câu sau đây:

A. SABMN = SDCHK + SABMN               

B. SACDE = SDCHK + SABMN                

C. SDCHK = SACDE - SABMN                  

D. . SDCHK = SACDE + SABMN

Câu hỏi 14 :

Tìm x biết \(x^{3}-x^{2}+x-1=0 \)

A. x=1 hay x=-1

B. x=1

C. x=-1

D. x=0

Câu hỏi 15 :

Cho \(\begin{array}{l} A = \frac{{2019{x^2} - 2 \cdot x \cdot 2019 + {{2019}^2}}}{{2019{x^2}}} \end{array}\) (x>0). Tìm giá trị nhỏ nhất của A

A.  \( \frac{{1}}{{2019}}\)

B.  \( \frac{{-1}}{{2019}}\)

C.  \( \frac{{2018}}{{2019}}\)

D.  \( \frac{{2013}}{{2019}}\)

Câu hỏi 16 :

Rút gọn phan thức \(\begin{array}{l} A = \frac{{{x^4} + {x^3} + x + 1}}{{{x^4} - {x^3} + 2{x^2} - x + 1}} \end{array}\)  ta được 

A.  \(\frac{1}{{{x^2} + 1}}\)

B.  \(\frac{{{{x(x + 1)}^2}}}{{{x^2} + 1}}\)

C.  \(\frac{{{{(x + 1)}^2}}}{{{x^2} + 1}}\)

D.  \(\frac{{{{(x - 1)}^2}}}{{{x^2} + 1}}\)

Câu hỏi 21 :

Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 4cm và BC = 5cm. Tam giác MNP vuông tại M có MN = 6cm; MP = 8cm. Tìm khẳng định sai

A. Tam giác ABC là tam giác vuông

B. Δ ABC và ΔMNP đồng dạng với nhau

C. NP = 10 cm

D. Có hai phương án sai

Câu hỏi 22 :

Cho biểu thức \(\begin{aligned} &A=(2 x+y)\left(4 x^{2}-2 x y+y^{2}\right)-(2 x-y)\left(4 x^{2}+2 x y+y^{2}\right) \end{aligned}\). Cho biết khẳng định nào sau đây đúng?

A. Biểu thức phụ thuộc vào x

B. Biểu thức không phụ thuộc vào x

C. Biểu thức không phụ thuộc vào x;y.

D. Biểu thức không phụ thuộc vào y.

Câu hỏi 24 :

Trong các đa thức sau, đa thức nào luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến?

A.  \(-x^{2}+2 x+1\)

B.  \(-x^{2}+2 x+2\)

C.  \(-x^{2}+2 x-1\)

D.  \(-x^{2}+2 x-2\)

Câu hỏi 25 :

Tập nghiệm của phương trình \(x\left( {1 - \dfrac{1}{{x - 1}}} \right) = 1 - \dfrac{1}{{x - 1}}\) là

A. \(S=\{1;2\}\)

B. \(S=\{-1;2\}\)

C. \(S=\{2\}\)

D. \(S=\{1\}\)

Câu hỏi 27 :

Giải phương trình \(\dfrac{{x + 1}}{{x - 1}} - \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\)   

A. Phương trình vô nghiệm

B. Phương trình vô số nghiệm

C. x = 1

D. Đáp án khác

Câu hỏi 28 :

Tìm Q biết \(\begin{array}{l} \frac{{x - y}}{{{x^3} + {y^3}}} \cdot Q = \frac{{{x^2} - 2xy + {y^2}}}{{{x^2} - xy + {y^2}}} \end{array}\)

A.  \({x^2} - {y^2}\)

B.  \(2x- {y^2}\)

C.  \(2{x^2}\)

D.  \(2{x^2} - {y^2}\)

Câu hỏi 29 :

Kết quả của phép chia \(\frac{{3{x^3} + 3}}{{x - 1}}:\left( {{x^2} - x + 1} \right) \) là

A.  \(\frac{{3(x + 1)}}{{x + 1}}\)

B.  \(\frac{{3(x + 1)}}{{2x - 1}}\)

C.  \(\frac{{3(x + 1)}}{{x - 1}}\)

D.  \(\frac{{2(x + 1)}}{{x - 1}}\)

Câu hỏi 30 :

Kết quả của phép chia \left( {2{b^2} - 32} \right):\frac{{b + 4}}{{7b - 2}} \) là:

A.  \(2(b - 4)(7b - 2)\)

B.  \((b - 4)(7b - 2)\)

C.  \(-(b - 4)(7b - 2)\)

D.  \(2(b - 4)(b - 2)\)

Câu hỏi 34 :

Tìm \(x\) sao cho giá trị của biểu thức 2(x+3) nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5-x.

A. \(x < \dfrac{{ 2}}{3}\)

B. \(x < \dfrac{{ - 2}}{3}\)

C. \(x < \dfrac{{  1}}{3}\)

D. \(x < \dfrac{{ - 1}}{3}\)

Câu hỏi 36 :

Giải bất phương trình \(-2x+6\le0\).

A.  \(x \ge 2\)

B.  \(x \ge 3\)

C.  \(x \ge 4\)

D.  \(x \ge 5\)

Câu hỏi 38 :

Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng.

A. Song song với nhau

B. Bằng nhau

C. Vuông góc với hai đáy

D. Vuông góc với nhau

Câu hỏi 40 :

Hình chóp có 8 cạnh thì đáy là hình gì?

A. Tam giác

B. Tứ giác

C. Ngũ giác

D. Lục giác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK