A. Tòa án nhân dân huyện P đã áp dụng pháp luật, còn S đã thi hành pháp luật.
B. Cả Tòa án nhân dân huyện P và S đều đã thi hành pháp luật.
C. Tòa án nhân dân huyện P đã sử dụng pháp luật, còn S đã tuân thủ pháp luật.
D. Cả Tòa án nhân dân huyện P và S đều đã tuân thủ pháp luật.
A. Anh S bán mảnh đất mà anh là chủ sở hữu.
B. M tố cáo B vì phát hiện B ăn trộm.
C. Giám đốc công ty A buộc T thôi việc do T vi phạm kỉ luật.
D. Dù là lãnh đạo nhưng ông V không tham ô.
A. áp dụng pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già.
B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự.
D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn.
A. Ông K được ưu tiên đi trước vì đi làm công việc nhà nước.
B. Ông D được ưu tiên đi trước vì công việc nặng nhọc.
C. Cả hai đi song song cùng nhau vì đều đi làm.
D. Cả hai đều phải tuân thủ các quy định của luật giao thông đường bộ.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính ý chí và khách quan.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. tuân thủ Pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ Pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Cảnh cáo, phạt tiền chị B.
B. Xử lí cả anh X và chị B.
C. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp.
D. Phạt tù chị B.
A. cấm.
B. cho phép làm.
C. không cấm.
D. không đồng ý.
A. Chủ động đấu tranh, tố giác các hành vi vi phạm pháp luật.
B. Phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông.
C. Chủ động tìm hiểu, cập nhật các thông tin pháp luật.
D. Thực hiện đúng các quyền và nghĩa vụ của cá nhân.
A. sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật, áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật, tuân thủ pháp luật, áp dụng pháp luật.
D. sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, áp dụng pháp luật.
A. tư duy trừu tượng của con người.
B. quyền lực của giai cấp thống trị.
C. ý thức của các cá nhân trong xã hội.
D. thực tiễn đời sống xã hội.
A. Cảnh sát giao thông đã thi hành pháp luật, còn P đã không áp dụng pháp luật.
B. Cảnh sát giao thông đã áp dụng pháp luật, còn P đã không tuân thủ pháp luật.
C. Cảnh sát giao thông đã áp dụng pháp luật, còn P đã không thi hành pháp luật.
D. Cảnh sát giao thông đã sử dụng pháp luật, còn P đã không sử dụng pháp luật.
A. các thành phần dân cư.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. nghĩa vụ và trách nhiệm.
A. chính xác, đa nghĩa.
B. chính xác, một nghĩa.
C. tương đổi chính xác, một nghĩa.
D. tương đối chính xác, đa nghĩa.
A. mục đích/ quy định/ hợp pháp.
B. ý thức/quy phạm/hợp pháp.
C. mục đích/ quy định/ chuẩn mực.
D. ý thức/ quy định/ chuẩn mực.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. M tố cáo B vì phát hiện B nhận hối lộ.
B. Giám đốc công ty A buộc T thôi việc do T tham ô.
C. Anh K bán chiếc xe máy mà anh là chủ sở hữu.
D. Dù nhà nghèo nhưng V không ăn trộm.
A. Hình thức cưỡng chế người vi phạm.
B. Công cụ đảm bảo trật tự đường phố.
C. Công cụ quản lý đô thị hiệu quả.
D. Phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
A. Luật.
B. Pháp lệnh.
C. Hiến pháp.
D. Nghị quyết.
A. Pháp luật tạo ra môi trường ổn định cho việc thiết lập mối quan hệ giữa các nước.
B. Pháp luật là cơ sở để thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước.
C. Pháp luật là phương tiện để nhân dân bảo vệ quyền chính đáng của mình.
D. Pháp luật là phương tiện đề nhà nước quản lí kinh tế, xã hội.
A. Nhà nước.
B. Tòa án.
C. Quốc hội.
D. Viện kiểm sát.
A. Anh H, bà S và chị M.
B. Anh H và ông K.
C. Anh H, bà S và ông K.
D. Bà S và ông K.
A. niềm tin của mọi người trong xã hội.
B. lương tâm của mỗi cá nhân.
C. sức mạnh quyền lực của nhà nước.
D. sức ép của dư luận xã hội.
A. không quy định làm.
B. quy định phải làm.
C. cho phép làm.
D. không cấm.
A. Làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
B. Làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
C. Không làm những việc mà pháp luật cấm.
D. Làm những việc mà pháp luật cấm.
A. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội, mang tính bắt buộc chung, mang tính quy phạm phổ biến.
B. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống, mang tính bắt buộc chung, tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quy phạm phổ biến tính quyền lực, bắt buộc chung tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Vì sự phát triển của xã hội, mang tính bắt buộc chung, tính quy phạm phổ biến.
A. Kỉ luật.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Hình sự.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính quy định phổ biến.
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. Quy định.
B. Quy chế.
C. Pháp luật.
D. Quy tắc.
A. kinh tế.
B. pháp lí.
C. xã hội.
D. chính trị.
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. Không phải chịu trách nhiệm nào cả.
B. Chỉ chịu trách nhiệm pháp lý.
C. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức.
D. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK