A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến yên
C. Tuyến giáp
D. Tuyến trên thận
A. Tuyến sinh dục
B. Tuyến tuỵ
C. Tuyến ức
D. Tuyến yên
A. Kích thích quá trình phát triển xương
B. Chống đái tháo nhạt
C. Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ
D. Kích thích rụng trứng, tạo và duy trì thể vàng
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến yên
C. Tuyến tùng
D. Tuyến giáp
A. Tiết ra các hoocmôn điều hoà đường huyết
B. Tiết ra các hoocmôn điều hoà các muối natri, kali trong máu
C. Tiết ra các hoocmôn điều hoà sinh dục nam, gây những biến đổi đặc tính sinh dục ở nam
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Xuất hiện mụn trứng cá
B. Cơ bắp phát triển
C. Sụn giáp phát triển, lộ hầu
D. Xuất hiện kinh nguyệt
A. Tirôxin
B. Insulin
C. Ơstrôgen
D. Testôstêrôn
A. Cooctizôn
B. Insulin
C. Glucagôn
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tirôxin
B. Canxitônin
C. Ôxitôxin
D. Insulin
A. Không đặc trưng cho loài
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Hoạt tính sinh học cao
D. Mang tính đặc hiệu (mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan)
A. Tuyến yên
B. Tuyến cận giáp
C. Tuyến tùng
D. Tuyến tuỵ
A. cooctizôn.
B. tirôxin.
C. canxitônin.
D. insulin.
A. Tuyến trên thận
B. Tuyến ức
C. Tuyến sinh dục
D. Tuyến tùng
A. Canxitônin
B. Insulin
C. Ôxitôxin
D. Ađrênalin
A. TSH và LH
B. GH và LH
C. LH và FSH
D. TSH và FSH
A. Lớn nhanh
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Hông nở rộng
D. Mọc lông nách
A. Cooctizôn
B. Insulin
C. Glucagôn
D. Tirôxin
A. LH
B. ACTH
C. ADH
D. TSH
A. Mắt lồi
B. Sút cân nhanh
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng
A. Kích thích sự rụng trứng
B. Kích thích sự kéo dài xương
C. Kích thích tuyến giáp tiết hoocmôn tirôxin
D. Kích thích quá trình tạo sữa
A. Tirôxin
B. Ôxitôxin
C. Canxitônin
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 1,5%
B. 0,15%
C. 0,12%
D. 1,2%
A. tuyến trên thận
B. tuyến sinh dục
C. tuyến yên
D. tuyến giáp
A. Norađrênalin
B. Ađrênalin
C. Cooctizôn
D. Prôgestêrôn
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Chuyển hoá lipit, prôtêin thành glucôzơ
C. Chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ
D. Chuyển hoá glicôgen trong gan và cơ thành glucôzơ
A. GnRH
B. ACTH
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Cooctizôn
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến yên
C. Tuyến tùng
D. Tuyến giáp
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Không có ống dẫn chất tiết
C. Tiết ra dịch tiêu hoá
D. Phân bố tập trung ở vùng đầu
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến giáp
C. Tuyến yên
D. Tuyến trên thận
A. Tuyến giáp và tuyến cận giáp
B. Tuyến giáp và tuyến trên thận
C. Tuyến ức và tuyến yên
D. Tuyến tùng và tuyến tuỵ
A. LH và FSH
B. Canxitônin và tirôxin
C. Glucagôn và cooctizôn
D. Insulin và glucagôn
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cooctizôn
C. Glucagôn
D. Insulin
A. Tinh hoàn
B. Dạ con
C. Tuyến trên thận
D. Tuyến sữa
A. Luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng
B. Trí não kém phát triển
C. Thừa cân
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tuyến sinh dục
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến yên
D. Tuyến tuỵ
A. Tiết ra các hoocmôn điều hoà sinh dục nam, gây những biến đổi đặc tính sinh dục ở nam
B. Tiết các hoocmôn điều hoà đường huyết
C. Tiết các hoocmôn điều hoà các muối natri, kali trong máu
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Ôxitôxin
B. PRL
C. ACTH
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tham gia vào hoạt động trao đổi và chuyển hoá vật chất trong cơ thể
B. Tham gia vào hoạt động điều hoà đường huyết
C. Kích thích sự rụng trứng, tạo và duy trì thể vàng
D. Kích thích sản sinh tinh trùng và tinh dịch
A. LH
B. PRL
C. OT
D. FSH
A. Cooctizôn
B. Glucagôn
C. Ađrênalin
D. Tất cả các phương án còn lại
A. ADH
B. LH
C. FSH
D. Testostêrôn
A. Lớn nhanh
B. Xuất hiện mụn trứng cá
C. Vỡ tiếng, giọng ồm
D. Mọc lông mu
A. Chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định
B. Có hoạt tính sinh học cao
C. Không đặc trưng cho loài
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Thuỳ giữa
B. Thuỳ trước
C. Thuỳ sau
D. Tất cả các phương án còn lại
A. bệnh thiểu năng tuyến yên.
B. bệnh ưu năng tuyến yên.
C. bệnh ưu năng tuyến giáp.
D. bệnh thiểu năng tuyến giáp.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Norađrênalin
B. Cooctizôn
C. Testôstêrôn
D. Canxitônin
A. Testôstêrôn
B. Tirôxin
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Cooctizôn
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tuyến sữa
C. Dạ con
D. Buồng trứng
A. Là tuyến nội tiết lớn nhất
B. Nằm ở vùng cổ
C. Chỉ tiết ra hoocmôn tirôxin
D. Có vai trò quan trọng trong trao đổi chất và chuyển hoá các chất trong tế bào
A. Tuyến ức
B. Tuyến tuỵ
C. Tuyến giáp
D. Tuyến sinh dục
A. Góp phần cùng glucagôn điều chỉnh đường huyết khi đường huyết bị hạ
B. Làm dãn phế quản
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Làm tăng nhịp tim
A. Tế bào hạch
B. Tế bào kẽ
C. Tế bào que
D. Tế bào nón
A. Xuất hiện kinh nguyệt
B. Ngực phát triển
C. Mọc lông nách
D. Lớn nhanh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK