A. phản lực.
B. lực đẩy.
C. lực kéo.
D. lực hút.
A. A = F+s
B. A = F.s
C. A = F/s.
D. A = s/F.
A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng
B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ
C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng
D. Tất cả các đáp án trên
A. Axit axêtic
B. Axit lactic
C. Axit malic
D. Axit acrylic
A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
C. Lao động vừa sức
D. Tất cả các đáp án trên
A. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể
B. Xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu
C. Thở sâu
D. Tất cả các đáp án trên
A. Trạng thái thần kinh
B. Nhịp độ lao động
C. Khối lượng của vật
D. Tất cả các đáp án trên
A. Sự co cơ
B. Sự mỏi cơ
C. Hoạt động của cơ
D. Sự dãn cơ
A. Mỏi cơ
B. Liệt cơ
C. Viêm cơ
D. Xơ cơ
A. Trạng thái thần kinh
B. Thể tích của cơ
C. Lực co cơ
D. Tất cả các đáp án trên
A. A = F+s
B. A = F.s
C. A = F/s.
D. A = s/F.
A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng
B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ
C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Lao động vừa sức
A. Axit axêtic
B. Axit malic
C.Axit acrylic
D. Axit lactic
A. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể
B. Xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu
C. Cả A và B
D. Uống nhiều nước lọc
A. Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ
B. Lao động nặng trong gian dài
C. Tập luyện thể thao quá sức
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Trạng thái thần kinh
B. Màu sắc của vật cần di chuyển
C. Nhịp độ lao độn
D. Khối lượng của vật cần di chuyển
A. Biên độ co cơ chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển mà không chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố khác
B. Biên độ co cơ không phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển
C. Biên độ co cơ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật cần di chuyển
D. Biên độ co cơ tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật cần di chuyển
A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.
B. Luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện cơ.
C. Cung cấp đủ lượng ôxi cho cơ thể.
D. Cả B và C đều đúng
A. Ôxi
B. Nước
C. Muối khoáng
D. Chất hữu cơ
A. Tăng thể tích cơ bắp
B. Tăng lực co cơ
C. Tinh thần sảng khoái
D. Cả A, B và C
A. Tập thể dục thường xuyên
B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng
C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng
D. Phải tạo môi trường đủ axit.
A. Thời gian lao động
B. Trạng thái thần kinh
C. Nhịp độ lao động
D. Khối lượng của vật
A. cường độ lao động,
B. hoạt động của hệ nội tiết.
C. trạng thái thần kinh
D. cả A và C.
A. Trạng thái thẩn kinh
B. Nhịp độ lao động
C. Khối lượng của vật cần phải di chuyển
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Các tơ cơ
B. Nguồn ôxi do máu mang đến
C. Sự ôxi hóa chất dinh dưỡng trong cơ
D. Nguồn khí CO2 tạo ra từ hoạt động cơ
A. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản
B. Tổng hợp các chất hữu cơ
C. Tạo ra năng lượng cho cơ co
D. Cả A và C
A. Sự &oocirc;xi hoá chất dinh dưỡng trong cơ.
B. Máu
C. Ôxi không khí.
D. Chất dinh dưỡng cùa xương.
A. Ôxi
B. Nước
C. Muối khoáng
D. Chất hữu cơ
A. Do năng lượng cung cấp thiểu.
B. Do lượng CO2 sinh ra nhiều.
C. Lượng O2 máu đưa đến thiểu nên tích tụ lượng axit trong cơ.
D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.
A. do thải ra nhiều khí cacbônic.
B. do thải ra ít khí cacbônic.
C. do không được cung cấp đủ ôxi.
D. cả A, B và C.
A. Do làm việc quá sức, lượng ôxi cung cấp thiếu, lượng axit lactic bị tích tụ đầu độc cơ
B. Do lượng chất thải khí cacbônic (CO2) quá cao
C. Gồm câu A và B
D. Do cơ lâu ngày không tập luyện.
A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều O2.
B. Cơ thể không được cung cấp đủ O2.
C. Cơ không hoạt động.
D. Luyện tập quá nhiều.
A. Khí cacbônic.
B. Axit lactic.
C. Các chất thải khác.
D. Cả A và B đều đúng
A. Hạn chế sự ứ đọng khí cacbônic trong cơ thể.
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện cơ.
C. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.
D. Cả B và C
A. Sự tích tụ axit lactic
B. Nguồn năng lượng sản sinh quá nhiều trong cơ
C. Lượng ôxi cung cấp cho cơ quá nhiều
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ
B. Lao động nặng trong thời gian dài
C. Tập luyện thể thao quá sức
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Trạng thái thần kinh
B. Màu sắc của vật cần di chuyển
C. Nhịp độ lao động
D. Khối lượng của vật cần di chuyển
A. làm cơ bị mệt mỏi.
B. giúp cơ thể được dẻo dai, tăng cường khả năng sinh công của cơ
C. giảm khả năng sinh công của cơ.
D. cả A và B.
A. Biên độ co cơ chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển mà không chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố khác
B. Biên độ co cơ không phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển
C. Biên độ co cơ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật cần di chuyển
D. Biên độ co cơ tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật cần di chuyển
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK