A. Lồng ngực nở sang 2 bên.
B. Cong ở 4 chỗ
C. Xương chậu nở rộng.
D. Xương gót nhỏ.
A. 1,4,6
B. 2,3,5
C. 1,4,5
D. 2,4,6
A. Biểu hiện tình cảm
B. Có tiếng nói
C. Thích nghi với lao động
D. Không có đáp án nào đúng
A. Thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi thẳng người.
B. Thích nghi với lao động
C. Thích nghi với vận động
D. Không có đáp án nào đúng
A. Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí
B. Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên
C. Lao động vừa sức.
D. Tất cả các đáp án trên
A. Vì con người cường độ hoạt động mạnh hơn các loài thú khác nên kích thước các xương chi (bao gồm cả xương đùi) phát triển hơn.
B. Vì con người có tư thế đứng thẳng nên trọng lượng phần trên cơ thể tập trung dồn vào hai chân sau và xương đùi phát triển để tăng khả năng chống đỡ cơ học.
C. Vì xương đùi ở người nằm ở phần dưới cơ thể nên theo chiều trọng lực, chất dinh dưỡng và canxi tập trung tại đây nhiều hơn, khiến chúng phát triển lớn hơn so với thú.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
A. Ngồi học sai tư thế
B. Lao động quá sức
C. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật
D. Tất cá các đáp án trên
A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng - bụng
B. Lồi cằm xương mặt phát triển
C. Xương cột sống hình vòm
D. Cơ mông tiêu giảm
A. Khi đi, đứng hay ngồi học/làm việc cần giữ đúng tư thế, tránh cong vẹo cột sống
B. Lao động vừa sức
C. Rèn luyện thân thể thường xuyên
D. Tất cả các phương án còn lại
A. nuốt.
B. viết.
C. nói.
D. nhai.
A. 1, 2
B. 1, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4
A. Số lượng xương ức
B. Hướng phát triển của lồng ngực
C. Sự phân chia các khoang thân
D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể
A. Xương cột sống hình cung
B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên
C. Bàn chân phẳng
D. Xương đùi bé
A. Sự phân hoá giữa chi trên và chi dưới.
B. Cột sống và lồng ngực,
C. Hộp sọ và cách đính hộp sọ vào cột sống.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
A. Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động.
B. Thích nghi với việc ăn thức ăn chín.
C. Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng.
D. Thích nghi với đời sống xã hội
A. Vì con người cường độ hoạt động mạnh hơn các loài thú khác nên kích thước các xương chi (bao gồm cả xương đùi) phát triển hơn.
B. Vì con người có tư thế đứng thẳng nên trọng lượng phần trên cơ thể tập trung dồn vào hai chân sau và xương đùi phát triển để tăng khả năng chống đỡ cơ học.
C. Vì xương đùi ở người nằm ở phần dưới cơ thể nên theo chiều trọng lực, chất dinh dưỡng và canxi tập trung tại đây nhiều hơn, khiến chúng phát triển lớn hơn so với thú.
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
A. Cơ mông ít phát triển.
B. Cơ bắp chân phát triển.
C. Cơ vận động ngón tay ít phát triển.
D. Tay có ít cơ phân hoá.
A. Cơ tay vả cơ chân ở người phân hoá khác với thú. Cơ chân lớn, khoè, cử động chủ yếu là gấp duỗi.
B. Chân người có nhiều cơ phân hoá thành nhóm nhỏ phụ trách các phần khác nhau giúp chân cử động linh hoạt hơn tay.
C. Tay người có nhiều cơ phân hoá thành nhóm nhỏ phụ trách các phần khác nhau giúp tay cừ động linh hoạt hơn chân. Ngón cái có tám cơ phụ trách trong tổng số 18 cơ vận động bàn tay.
D. Câu A và C đúng.
A. nuốt.
B. viết.
C. nói.
D. nhai.
A. 1, 2
B. 1, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4
A. Ngồi học không đúng tư thế
B. Đi dày, guốc cao gót
C. Thức ăn thiếu canxi
D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D
A. Ngón út
B. Ngón giữa
C. Ngón cái
D. Ngón trỏ
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo.
B. Mang vác về một bên liên tục.
C. Mang vác quá sức chịu đựng của cơ thể.
D. Cả A, B và c.
A. Không nên mang vác quá sức chịu đựng
B. Không mang vác về một bên liên tục
C. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Khi đi, đứng hay ngồi học/làm việc cần giữ đúng tư thế, tránh cong vẹo cột sống
B. Lao động vừa sức
C. Rèn luyện thân thể thường xuyên
D. Tất cả các phương án còn lại
A. lao động vừa sức.
B. rèn luyện thể dục thể thao.
C. cần lưu ý tư thế ngồi và mang vác.
D. cả A, B và C.
A. Có chế độ dinh dưỡng tùy ý
B. Luôn rèn luyện thân thể và lao động vừa sức
C. Tư thế ngồi học không ngay ngắn
D. Cả A, B và C
A. Có chế độ dinh dưỡng thích hợp
B. Thường xuyên tiếp xúc ánh sáng mặt trời
C. Rèn luyện thể dục thể thao, lao động vừa sức
D. Cả A, B và C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK