A. Màng sinh chất, ribôxôm, ti thể.
B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi.
D. Màng sinh chất, ti thể, nhân.
A. Màng sinh chất, ti thể, nhân
B. Chất tế bào, ribôxôm, nhân con
C. Nhân, chất tế bào, trung thể
D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
A. Màng tế bào mỏng
B. Không có lục lạp.
C. Có không bào nhỏ, có trung thể.
D. Cả A, B và C.
A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể
B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tham gia vào quá trình phân bào
A. Hạt ribôxôm
B. Ti thể
C. Bộ máy gôngi
D. Lưới nội chất.
A. Tham gia hoạt động bài tiết của tế bào
B. Tham gia quá trình phân chia tế bào
C. Tham gia hô hấp giải phóng năng lượng
D. Giúp trao đổi chất cho tế bào và môi trường.
A. Ti thể
B. Nhân
C. Ribôxôm
D. Trung thể
A. Bộ máy Gôngi
B. Lục lạp
C. Nhân
D. Trung thể
A. Nhân, vì nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và có vai trò quan trọng trong sự di truyền.
B. Màng sinh chất, vì màng sinh chất có vai trò bảo vệ tế bào và là nơi trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
C. Chất tế bào: vì đây là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Các bào quan: vì chúng góp phần quan trong vào hoạt động sống của tế bào
A. Lưới nội chất
B. Tế bào chất
C. Nhân.
D. Màng tế bào.
A. Lưới tế bào
B. Chất tế bào
C. Nhân tế bào
D. Bộ phận khác
A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B. Thực hiện trao đổi chất
C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
D. Tham gia quá trình phân chia tế bào.
A. Lưới nội chất.
B. Ti thể.
C. Ribôxôm.
D. Bộ máy gôngi.
A. Dịch nhân
B. Nhân con
C. Nhiễm sắc thể
D. Màng nhân
A. Cacbon
B. Ôxi
C. Lưu huỳnh
D. Nitơ
A. Hiđrô
B. Cacbon
C. Ôxi
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 1
D. 3 : 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Tế bào trứng
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào xương
D. Tế bào cơ.
A. Tế bào trứng
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào xương
D. Tế bào cơ
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào cơ vân
C. Tế bào xương
D. Tế bào da
A. Tế bào trứng
B. Tế bào xương
C. Tế bào cơ
D. Tế bào thần kinh
A. Ôxi
B. Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…)
C. Nước và muối khoáng
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, muối khoáng như K, Ca, Na, Fe, Cu...
B. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và các vitamin
C. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và nước
D. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, chất vô cơ bao gồm nước và các loại muối khoáng như K, Ca, Na...
A. Chất vô cơ và chất hữu cơ
B. Chất vô cơ, gluxit
C. Chất hữu cơ, gluxit
D. Prôtêin, gluxit.
A. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.
B. Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia.
C. Trao đổi chất, cảm ứng, giải phóng năng lượng
D. Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng.
A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
C. Điều khiển mọi họat động sống của tế bào
D. Tổng hợp và vận chuyển các chất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK