A. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại enzim
B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp
C. Là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu
D. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên da và lông.
A. Vitamin K
B. Vitamin E
C. Vitamin A
D. Vitamin D
A. 4 triệu
B. 3 triệu
C. 2 triệu
D. 1 triệu
A. Bể thận
B. Ống đái
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Ống thận
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Không nhịn tiểu
C. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước
D. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu
A. Tầng sừng
B. Tuyến nhờn
C. Thụ quan
D. Mạch máu
A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ có điều kiện
B. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể
C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt
D. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá
A. Vùng vận động
B. Vùng thính giác
C. Vùng thị giác
D. Vùng cảm giác
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Dãn cơ bóng đái
C. Co mạch máu da
D. Co mạch máu ruột
A. màng lưới
B. màng cứng
C. màng giác
D. màng mạch
A. Đảm bảo sự cân bằng về áp suất giữa hai bên màng nhĩ
B. Đảm bảo cho các kích thích sóng âm được truyền liền mạch từ tai giữa đến tai trong
C. Đảm bảo cho áp lực về âm thanh không gây tác động xấu lên ốc tai
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vã mồ hôi khi làm việc dưới trời nắng nóng
C. Ôm đầu khi sắp bị người khác đánh
D. Rụt tay lại khi bị kim châm
A. Tuyến nước bọt
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến sữa
D. Tuyến yên
A. não
B. gan
C. tim
D. thận
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Tuyến yên
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến ức
D. Tuyến cận giáp
A. ACTH
B. LH
C. TH
D. GH
A. Tuyến tiền đình
B. Tuyến hành
C. Tuyến tiền liệt
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tuyến tiền liệt
B. Túi tinh
C. Mào tinh
D. Tinh hoàn
A. 0,7 mm.
B. 0,5 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,2 mm.
A. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch
B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho sự phóng tinh
C. Là nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
D. Là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo
A. Tuyến tiền đình
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến nhờn
D. Tuyến sữa
A. 12000
B. 1000
C. 4000
D. 400
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Phụ nữ đang uống thuốc tránh thai
C. Phụ nữ mắc hội chứng Tơcnơ
D. Phụ nữ mang thai
A. Tính ngày rụng trứng
B. Xuất tinh ngoài âm đạo
C. Sử dụng bao cao su
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Viêm gan B
C. Lậu
D. HIV/AIDS
A. Giang mai
B. Lậu
C. Tả
D. Lao phổi
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Truyền máu
C. Quan hệ tình dục không an toàn
D. Từ mẹ sang con
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
A. 6 – 9 tháng
B. 1 – 2 năm
C. 2 – 6 tháng
D. 2 – 10 năm
A. Trung ương điều khiển nằm ở các nhân xám thuộc sừng bên của tuỷ sống
B. Sợi trục của nơron trước hạch có bao miêlin
C. Nơron sau hạch có sợi trục ngắn
D. Hạch nằm gần cơ quan phụ trách
A. Màng mạch
B. Màng cứng
C. Màng lưới
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Điểm mù
C. Điểm vàng
D. Những vị trí khác trên màng lưới, ngoài điểm mù và điểm vàng
A. Lắp đặt cửa chống ồn
B. Trồng nhiều cây xanh quanh nhà ở, trường học, nhà máy...
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Đeo nút bịt tai chống ồn khi cần thiết
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Là thành phần chính cấu tạo nên xương và răng
C. Có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ và quá trình đông máu
D. Tham gia vào sự phân chia tế bào, trao đổi glicôgen và dẫn truyền xung thần kinh
A. lúa gạo, cà chua, ngô vàng...
B. hạt nảy mầm, dầu thực vật, phomat...
C. rau xanh, quả tươi có màu đỏ...
D. gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
A. Thận
B. Ống đái
C. Bóng đái
D. Dạ con
A. 30%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
A. Cà muối
B. Mồng tơi
C. Cá chép
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Tuyến nhờn
B. Tầng sừng
C. Tầng tế bào sống
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cúm
B. Viêm gan A
C. Bạch tạng
D. Hắc lào
A. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây vận động
B. Gồm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha
C. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây pha
D. Chỉ bao gồm những dây pha
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp
C. Giữ thăng bằng cho cơ thể
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Trụ não
D. Não trung gian
A. đồng tử sẽ dãn.
B. cơ bóng đái sẽ co.
C. mạch máu da sẽ dãn.
D. lực và nhịp cơ tim sẽ giảm.
A. xương quay, xương đe và xương búa.
B. xương trụ, xương mác và xương chày.
C. xương đòn, xương ức và xương búa.
D. xương búa, xương đe và xương bàn đạp.
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cong vẹo cột sống
C. Viễn thị
D. Cận thị
A. Ống bán khuyên
B. Ốc tai
C. Bộ phận tiền đình
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Mang tính chất chủng loại, đặc trưng cho loài
B. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời
C. Số lượng không hạn định
D. Trung ương thần kinh chủ yếu có sự tham gia của vỏ não
A. Da đỏ bừng khi làm việc dưới nền nhiệt cao
B. Run rẩy khi chuẩn bị bước vào phòng thi
C. Bỏ chạy khi có báo cháy
D. Tiết nước miếng khi nhìn thấy đồ ăn ngon
A. Trà đặc
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Cà phê
D. Nước giải khát có ga
A. Tuyến trên thận
B. Tuyến tùng
C. Tuyến mật
D. Tuyến giáp
A. ACTH
B. PRL
C. LH
D. ADH
A. Là tuyến pha
B. Nằm ở vùng cổ
C. Tiết ra các hoocmôn điều hoà trao đổi Ca, P
D. Là tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người
A. điều hoà sinh dục nữ.
B. điều hoà đường huyết.
C. điều hoà sinh dục nam.
D. điều hoà trao đổi muối Na, K.
A. Bắt đầu có hành kinh
B. Hông nở rộng
C. Mọc ria mép
D. Da trở nên mịn màng
A. Tuyến tùng
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến giáp
D. Tuyến yên
A. Mào tinh
B. Tinh hoàn
C. Tuyến tiền liệt
D. Tuyến hành
A. tuyến trên thận.
B. tuyến tiền liệt.
C. tuyến tiền đình.
D. tuyến hành.
A. 28 – 32 ngày.
B. 20 – 25 ngày.
C. 32 – 35 ngày.
D. 35 – 40 ngày.
A. Tử cung
B. Âm đạo
C. Âm vật
D. Ống dẫn trứng
A. 14 ngày
B. 28 ngày
C. 10 ngày
D. 20 ngày
A. Ngăn trứng chín và rụng
B. Tránh không để tinh trùng gặp trứng
C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Sử dụng bao cao su
B. Đặt vòng tránh thai
C. Uống thuốc tránh thai
D. Tính ngày rụng trứng
A. Hắc lào
B. Giang mai
C. Lậu
D. Thuỷ đậu
A. Từ nhau thai từ mẹ sang con
B. Qua truyền máu
C. Qua các vết xây xát trên cơ thể
D. Qua quan hệ tình dục
A. Trò chuyện cùng con
B. Cho con bú sữa mẹ
C. Ngủ cùng con
D. Thơm má con
A. ADN
B. ARN
C. Prôtêin
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tỷ lệ sẩy thai và đẻ non là khá cao do tử cung chưa phát triển hoàn thiện
C. Dễ xuất hiện các biến chứng khi chuyển dạ như sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn
D. Nếu sinh con thì con sinh ra thường nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao
A. Viêm gan B
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Lậu
D. Giang mai
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Chóng mặt, buồn nôn
C. Tiểu buốt
D. Xuất hiện các vết loét nông trên da
A. Thịt cá chép
B. Thịt bò
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin B2
D. Vitamin B6
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bóng đái
C. Thận
D. Ống đái
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.
B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.
C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.
D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.
A. 190 lít
B. 209 lít
C. 170 lít
D. 150 lít
A. Gây rối loạn hoạt động của cầu thận
B. Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu
C. Hình thành sỏi thận
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tuyến nhờn
C. Mạch máu
D. Lông và bao lông
A. Cảm giác
B. Điều hoà thân nhiệt
C. Tiêu hoá
D. Bài tiết
A. Nhanh chóng ngâm phần bị bỏng vào nước lạnh và sạch
B. Lập tức rửa phần bị bỏng bằng xà phòng diệt khuẩn
C. Nhanh chóng bôi mỡ trăn để làm dịu vết bỏng
D. Lập tức rắc thuốc chống lao để làm khô vết bỏng
A. lớp mỡ.
B. tầng tế bào sống.
C. tầng sừng.
D. tuyến mồ hôi.
A. Tay
B. Tim
C. Dạ dày
D. Đồng tử
A. Tế bào xương
B. Tế bào dạ dày
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào gan
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Được cấu tạo bằng chất xám là chủ yếu
C. Được phân chia làm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha
D. Có 31 đôi
A. các nhân xám của trụ não.
B. các nhân xám của não trung gian.
C. phần vỏ não.
D. phần chất trắng bao quanh não trung gian.
A. Vùng vận động ngôn ngữ
B. Vùng cảm giác
C. Vùng thị giác
D. Vùng vị giác
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Các nhân nền của đại não
C. Các nhân xám ở trụ não
D. Đoạn cùng của tuỷ sống
A. Điểm mù
B. Dịch thuỷ tinh
C. Thuỷ dịch
D. Thể thuỷ tinh
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Nhìn quá xa vật
B. Cầu mắt dài
C. Cầu mắt ngắn
D. Thể thuỷ tinh bị lão hoá
A. Nội dịch
B. Màng bên
C. Màng cơ sở
D. Màng tiền đình
A. Phản xạ tiết nước miếng khi nhìn thấy quả me
B. Phản xạ bắt đĩa của một chú chó khi được chủ ném cho
C. Phản xạ bỏ chạy khi bị rượt đuổi
D. Phản xạ rụt tay khi chạm phải vật nóng
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Trà atisô
C. Trà tâm sen
D. Trà hoa hoè
A. Tuyến sữa
B. Tuyến ruột
C. Tuyến mật
D. Tuyến tuỵ
A. Chỉ có tuyến sinh dục mới tiết ra hoocmôn điều hoà sinh dục
B. Tuyến yên là tuyến nội tiết đóng vai trò quan trọng nhất
C. Tuyến giáp là tuyến nội tiết lớn nhất
D. Tuyến tuỵ là tuyến pha
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vỡ tiếng, giọng ồm
C. Sụn giáp phát triển, lộ hầu
D. Mọc râu
A. Tham gia điều hoà hoạt động của cơ quan sinh dục nam
B. Tham gia vào quá trình điều hoà trao đổi muối natri, canxi
C. Tham gia vào sự chuyển hoá lipit, prôtêin thành glucôzơ, góp phần làm tăng đường huyết
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Ống đái
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Ống dẫn tinh
D. Ống góp
A. 3 – 4 ngày.
B. 1 – 2 ngày.
C. 4 – 5 ngày.
D. 5 – 7 ngày.
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái
C. Tiết dịch hoà với tinh trùng tạo thành tinh dịch
D. Tiết dịch để làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục
A. 48 giờ
B. 72 giờ
C. 12 giờ
D. 24 giờ
A. cuống rốn.
B. thể vàng.
C. nhau thai.
D. ống dẫn trứng.
A. Đặt vòng tránh thai
B. Uống thuốc tránh thai
C. Cấy que tránh thai
D. Dán miếng tránh thai
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Quan hệ tình dục an toàn
C. Không dùng chung kim tiêm với người khác
D. Chỉ truyền và nhận máu khi đáp ứng đủ các điều kiện an toàn
A. Máu khó đông
B. HIV/AIDS
C. Bạch tạng
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Thương hàn
B. HIV/AIDS
C. Lậu
D. Giang mai
A. Vitamin B1
B. Vitamin A
C. Vitamin E
D. Vitamin C
A. Kali
B. Mangan
C. Iốt
D. Kẽm
A. Ngô
B. Dưa chuột
C. Cải củ
D. Trứng gà
A. Thận
B. Da
C. Phổi
D. Tim
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nước tiểu
C. Mồ hôi
D. Phân
A. Asenic
B. Vi khuẩn
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Thuỷ ngân
A. Collagen
B. Keratin
C. Cazein
D. Fibrinôgen
A. Đùi
B. Mu bàn tay
C. Lòng bàn chân
D. Má
A. Da đà điểu
B. Da lợn
C. Da chó
D. Da gà
A. Có chức năng điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
B. Được cấu tạo gồm 3 bộ phận : não, tuỷ sống và dây thần kinh
C. Hệ thần kinh vận động được phân chia thành 2 phân hệ, đó là : phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Vùng đồi thị
B. Củ não sinh tư
C. Cuống não
D. Cầu não
A. Tiểu não
B. Não trung gian
C. Đại não
D. Trụ não
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Có chức năng điều khiển các cử động phức tạp của cơ thể
C. Là nơi xuất phát của 12 đôi dây thần kinh não
D. Được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng
A. Tế bào hạch
B. Tế bào que
C. Tế bào nón
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Xương chày
B. Xương búa
C. Xương đe
D. Xương bàn đạp
A. Hệ thống xương ở khoang tai giữa
B. Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên
C. Ốc tai
D. Tất cả các phương án còn lại
A. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động sau một kích thích không điều kiện.
B. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động đồng thời với một kích thích không điều kiện.
C. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động trước một kích thích không điều kiện.
D. sự kết hợp đồng thời của nhiều kích thích không điều kiện.
A. Đặc trưng cho loài
B. Đặc hiệu
C. Hoạt tính sinh học cao
D. Tất cả các phương án còn lại
A. ACTH
B. LH
C. FSH
D. TSH
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến cận giáp
C. Tuyến tùng
D. Tuyến trên thận
A. Còi xương
B. Lang ben
C. Quáng gà
D. Bướu cổ
A. Lớp sợi
B. Lớp cầu
C. Lớp lưới
D. Lớp bì
A. TSH
B. OT
C. ACTH
D. ADH
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến giáp
C. Tuyến trên thận
D. Tuyến yên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Sụn giáp phát triển, lộ hầu
B. Mọc ria mép
C. Xuất tinh lần đầu
D. Vỡ giọng, tiếng ồm
A. mào tinh.
B. tuyến tiền liệt.
C. tuyến hành.
D. túi tinh.
A. 200 – 300 triệu tinh trùng.
B. 100 – 200 triệu tinh trùng.
C. 400 – 500 triệu tinh trùng.
D. 500 – 800 triệu tinh trùng.
A. Khối lượng
B. Khả năng sống
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Kích thước
A. âm đạo
B. ống dẫn trứng
C. buồng trứng
D. tử cung
A. phẩy khuẩn.
B. song cầu khuẩn.
C. liên cầu khuẩn.
D. xoắn khuẩn.
A. Uống thuốc tránh thai
B. Sử dụng bao cao su
C. Đặt vòng tránh thai
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
B. Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp
C. Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp
D. Nhiệt độ cao, độ ẩm cao
A. Bạch cầu mônô
B. Tế bào limphô T
C. Tế bào limphô B
D. Bạch cầu trung tính
A. 1995
B. 1981
C. 1990
D. 1988
A. Tham gia vào hoạt động truyền xung thần kinh
B. Cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể
C. Cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho
D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều enzim
A. Mỡ gà
B. Cà chua
C. Khoai tây
D. Trứng vịt
A. Nước
B. Ion khoáng
C. Chất dinh dưỡng
D. Hồng cầu
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Trụ não
D. Não trung gian
A. phân hệ giao cảm.
B. phân hệ đối giao cảm.
C. phản xạ có điều kiện.
D. hệ thần kinh vận động.
A. mờ đi
B. co lại.
C. phồng lên.
D. dẹp đi.
A. Xương đe
B. Xương búa
C. Xương bàn đạp
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Xếp hàng khi đi mua đồ
B. Giật mình khi nghe thấy tiếng nổ lớn
C. Tiết nước miếng khi nhìn thấy quả chanh
D. Bỏ chạy khi có báo động
A. PRL
B. ACTH
C. ADH
D. MSH
A. 0,15 – 0,25 mm.
B. 0,1 – 0,2 mm.
C. 0,35 – 0,45 mm.
D. 0,06 – 0,15 mm.
A. Norađrênalin
B. Ađrênalin
C. Cooctizôn
D. Glucagôn
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Không đặc trưng cho loài
C. Hoạt tính sinh học cao
D. Tính đặc hiệu
A. Ống tai – màng nhĩ – xương búa – xương đe – xương bàn đạp – màng cửa bầu dục - ốc tai
B. Ống tai – màng nhĩ – xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng cửa bầu dục - ống bán khuyên - ốc tai
C. Ống tai – màng cửa bầu dục - xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng nhĩ - ốc tai
D. Ống tai – màng nhĩ – xương đe – xương bàn đạp – xương búa – màng cửa bầu dục - ốc tai
A. tật viễn thị.
B. tật cận thị.
C. tật loạn thị.
D. tật quáng gà.
A. tế bào hạch.
B. tế bào que.
C. tế bào nón.
D. tế bào hai cực.
A. Có chuỗi hạch nằm gần cột sống
B. Trung ương nằm ở trụ não
C. Nơron trước hạch có sợi trục dài
D. Nơron sau hạch có bao miêlin
A. Có diện tích bề mặt khoảng 1500 – 1800
B. Dày khoảng 2 – 3 mm
C. Gồm có 5 lớp
D. Chủ yếu là tế bào hình que
A. Tóc
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Lông
D. Móng
A. Ổi
B. Cam
C. Đu đủ
D. Khế
A. tầng tế bào sống.
B. tầng sừng.
C. các tuyến nhờn.
D. các thụ quan.
A. Cầu thận
B. Nang cầu thận
C. Bể thận
D. Ống thận
A. ở thân xám.
B. trên sợi trục.
C. trong cúc xináp.
D. ở tận cùng sợi nhánh.
A. hành não.
B. tiểu não.
C. não trung gian.
D. trụ não.
A. sự tạo thành các rãnh, khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não.
B. sự tăng thể tích của vùng đại não.
C. sự liên kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận.
D. sự thoái hoá của các phần não nằm dưới.
A. Tế bào nón
B. Tế bào sắc tố
C. Tế bào hai cực
D. Tế bào liên lạc ngang
A. Kích thích có điều kiện tác động sau kích thích không điều kiện một thời gian ngắn
B. Kích thích có điều kiện tác động đồng thời với kích thích không điều kiện
C. Kích thích có điều kiện tác động trước kích thích không điều kiện một thời gian ngắn
D. Phải có sự tác động đồng thời của nhiều kích thích có điều kiện
A. Tuyến cận giáp
B. Tuyến tuỵ
C. Tuyến trên thận
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có thể phát sinh do cầu mắt dài
B. Khi không có thiết bị hỗ trợ thì ảnh của vật thường nằm phía sau màng lưới
C. Có khả năng lây lan trong cộng đồng
D. Có thể khắc phục bằng cách đeo kính hội tụ
A. Vùng thị giác
B. Vùng cảm giác
C. Vùng thính giác
D. Vùng vận động
A. Củ não sinh tư
B. Cuống não
C. Vùng dưới đồi
D. Đồi thị
A. Ca
B. Tất cả các phương án còn lại
C. K
D. Na
A. Dưa chuột
B. Hồng xiêm
C. Ổi
D. Đu đủ
A. Xương bàn đạp
B. Ốc tai
C. Ống bán khuyên
D. Bộ phận tiền đình
A. Rụt tay lại khi bị kim châm
B. Vã mồ hôi khi đi qua khu nghĩa địa
C. Nổi gai ốc khi có gió lùa
D. Môi tím tái khi trời giá rét
A. Tuyến sinh dục
B. Tuyến giáp
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Tuyến trên thận
A. Tinh hoàn
B. Tuyến tiền liệt
C. Mào tinh
D. Túi tinh
A. Tính ngày rụng trứng
B. Tiêm thuốc tránh thai
C. Đặt vòng tránh thai
D. Sử dụng bao cao su
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK