A. Màng tế bào của các cơ quan
B. Bề mặt trao đổi khí của các phế nang trong phổi
C. Hoạt động co giãn của các cơ thở làm thay đổi thể tích của khoang ngực
D. Tất cả đều đúng.
A. Ống phế nang
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Tiểu phế quản
D. Tiểu phế quản tận cùng
A. ống phế nang
B. Phế nang
C. Tiểu phế quản tận cùng
D. Tiểu phế quản hô hấp
A. Là một cấu trúc đàn hồi
B. kín
C. Có thể thay đổi kích thước theo 3 chiều : trước sau , trên dưới , ngang
D. Tất cả đều đúng
A. Có tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limphô.
B. Cấu tạo các vòng sụn. Ở phế quản, tận nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ.
C. Có sụn thanh nhiệt có thể cử động để đậy kín đường hô hấp.
D. Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau và có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển động liên tục.
A. Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy.
B. Có sụn thanh nhiệt có thể cử động để đậy kín đường hô hấp.
C. Được cấu tạo bởi các phế nang tập hợp từng cụm và được bao bởi mạng mao mạch dày đặc có từ 700-800 triệu phế nang.
D. Cấu tạo các vòng sụn, ở phế quản tận nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ.
A. Khí quản cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau.
B. Mũi có lớp niêm mạc tiết chất nhày.
C. Họng có nắp thanh quản có thể cử động để đậy kín đường hô hấp.
D. Lá phổi phải có 3 thùy, lá phổi trái có 2 thùy.
A. Mũi
B. Họng
C. Thanh quản
D. Phổi
A. Do các lớp niêm mạc tiết chất nhày lót bên trong đường dẫn khí.
B. Do có mạng mao mạch dày đặc , căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi và phế quản.
C. Có nhiều lông mũi.
D. Cả A và B
A. trong phổi luôn thấp hơn áp suất không khí bên ngoài.
B. trong phổi luôn thấp hơn trong khoang màng phổi.
C. trong khoang màng phổi luôn nhỏ hơn trong phổi.
D. trong khoang màng phổi lớn hơn áp suất không khí.
A. Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
B. Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.
C. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực.
D. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối kì thở ra.
A. Làm phổi không bị dính chặt vào thành ngực
B. Làm thuận lợi cho trao đổi khí ở phổi
C. Làm phổi khó trao đổi khí hơn
D. Làm phổi ít bị co giãn theo lồng ngực
A. Lớp mỡ
B. Chất nhầy
C. Chất dịch
D. Cả A, B và C
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. phổi
A. Bao ngoài 2 lá phổi là 2 lớp màng. Lớp ngoài dính với lồng ngực. Lớp trong dính với phổi. Chính giữa có chất dịch.
B. Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản, nơi tiếp xúc các phế nang ko có các vòng sụn mà là các thớ cơ.
C. Có nắp thanh quản (sụn thanh nhiệt) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp.
D. Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyển động liên tục.
A. khí quản và phế quản.
B. phổi
C. thanh quản.
D. khoang mũi.
A. Hệ tuần hoàn.
B. Hệ thần kinh.
C. Hệ vận động.
D. Hệ hô hấp.
A. Lông mũi
B. Lớp mao mạch dày đặc ở mũi
C. Lớp niệm mạc tiết chất nhày ở mũi
D. Hai lá phổi
A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài
B. Trao đổi khí ở phổi và tế bào
C. Dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi
D. Bảo vệ hệ hô hấp
A. Các phế nang.
B. Phổi.
C. Đường dẫn khí.
D. Khí quản.
A. làm ẩm không khí và ngăn bụi.
B. dẫn không khí, làm ấm, ẩm không khí và ngăn bụi.
C. tiêu diệt vi khuẩn.
D. sưởi ấm không khí.
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. Phổi
A. 4 lớp
B. 3 lớp
C. 2 lớp
D. 1 lớp
A. Cấu tạo bởi hai lớp màng, ở giữa hai lớp màng có dịch màng phổi.
B. Yúi phổi là các túi mỏng có lưới mao mạch bao quanh,
C. Do tính đàn hồi của mô phổi.
D. Có rất nhiều túi phổi.
A. Phổi có 2 lớp màng, ở giữa là lớp dịch mỏng giúp cho phổi nở rộng và xốp.
B. Có khoảng 700 - 800 triệu phế nang làm tăng diện tích trao đổi khí (khoảng 70 - 80 m2).
C. Phổi có thể nở ra theo lồng ngực.
D. Cả A và B đều đúng
A. Thể tích phổi lớn
B. Có nhiều nếp gấp
C. Có hai lá phổi được bao bởi hai lớp màng
D. Có nhiều phế nang được bao bởi mạng mao mạch dày đặc
A. 200 – 300 triệu phế nang.
B. 800 – 900 triệu phế nang.
C. 700 – 800 triệu phế nang.
D. 500 – 600 triệu phế nang.
A. Khí quản
B. Các thuỳ phổi
C. Phế nang
D. Phế quản
A. Động mạch.
B. Tĩnh mạch,
C. Khí quản
D. Phế nang
A. Phế quản
B. Phổi
C. Thanh quản.
D. Khí quản.
A. Làm ẩm không khí và dẫn khí.
B. Làm ấm không khí và dẫn khí.
C. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường
D. Trao đổi và điều hòa không khí.
A. Khoang mũi.
B. Thanh quản.
C. Khí quản và phế quản.
D. Phổi.
A. Màng plasma
B. Nephridia
C. Quả thận
D. Ống Malpighian
A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào và cơ thể (CO2, nước tiểu, mồ hôi,. . . )
B. Hoạt động hấp thụ
C. Hoạt động tiêu hoá đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng (các chất thuốc, các ion, cholesteron. . . . )
D. Câu A và C
A. Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể.
B. Khẩu phần ăn hợp lí.
C. Đi tiểu đúng lúc.
D. Cả A, B và C
A. Prôtêin huyết tương.
B. Khẩu phần ăn uống không hợp lí.
C. Các chất độc hại trong thức ăn.
D. Vi sinh vật gây bệnh.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK