A. Tủy
B. Dây thần kinh
C. Hạch thần kinh
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Nguồn gốc
C. Cấu tạo
D. Chức năng
A. Sợi nhánh
B. Thân
C. Sợi trục
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 20 đôi
B. 36 đôi
C. 12 đôi
D. 31 đôi
A. Rễ cảm giác
B. Rễ vận động
C. Rễ trung gian
D. Rễ pha
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tiểu não
C. Tủy sống
D. Trụ não
A. 3 loại
B. 2 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
A. não trung gian.
B. cầu não.
C. hành não.
D. não giữa.
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Đại não
D. Tủy sống
A. Thùy chẩm
B. Thùy đỉnh
C. Thùy trán
D. Thùy thái dương
A. Thùy chẩm
B. Thùy trán
C. Thùy thái dương
D. Thùy đỉnh
A. Làm co mạch máu ruột
B. Làm dãn mạch máu da
C. Làm tăng tiết nước bọt
D. Làm co cơ bóng đái
A. Tủy sống
B. Trụ não
C. Tiểu não
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Chuỗi hạch giao cảm nằm gần cơ quan phụ trách
B. Nơron sau hạch có bao miêlin
C. Trung ương thần kinh nằm ở đại não
D. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn
A. Lưới nội chất
B. Dịch thủy tinh
C. Thể thủy tinh
D. Lòng đen
A. tế bào nón.
B. tế bào que.
C. tế bào hai cực.
D. tế bào hạch.
A. điểm mù
B. điểm vàng
C. lòng đen
D. đồng tử
A. Thể thủy tinh
B. Màng mạch
C. Màng giác
D. Thủy dịch
A. Vùng thị giác ở vỏ não
B. Màng lưới trong cầu mắt
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Dây thần kinh thị giác
A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.
B. mọi kích thích về ánh sáng.
C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.
D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
A. Cầu mắt dài
B. Thường xuyên nhìn vật từ xa
C. Thể thủy tinh bị lão hóa
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Xương đe
B. Xương đòn
C. Xương búa
D. Xương bàn đạp
A. màng cơ sở.
B. màng tiền đình.
C. màng nhĩ.
D. màng cửa bầu dục.
A. Rụt tay khi chạm phải vật nóng
B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả cóc
C. Bỏ chạy khi gặp rắn
D. Chuẩn bị chất đốt khi đài báo bão
A. Số lượng không hạn định
B. Dễ bị mất đi nếu không được thường xuyên củng cố
C. Hình thành trong đời sống cá thể
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Đọc một câu chuyện xúc động, độc giả chảy nước mắt
B. Nhìn thấy quả chanh, cậu bé chảy nước miếng
C. Khi gió lạnh lùa qua, cô gái nổi gai ốc
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 8 tiếng
B. 10 tiếng
C. 5 tiếng
D. 12 tiếng
A. Nước khoáng
B. Nước lọc
C. Rượu
D. Nước ép hoa quả
A. Cơ vân
B. Cơ trơn
C. Cơ tim
D. Tất cả các phương án còn lại
A. hoạt động của cơ vân và cơ tim.
B. cả hoạt động có ý thức và hoạt động không có ý thức.
C. những hoạt động có ý thức.
D. những hoạt động không có ý thức.
A. Mỗi người có 12 đôi dây thần kinh tủy
B. Là dây pha
C. Hoạt động theo ý muốn của con người
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cuống não
B. Đồi thị
C. Củ não sinh tư
D. Tất cả các phương án còn lại
A. não trung gian.
B. đại não.
C. tiểu não.
D. trụ não.
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Điều hòa thân nhiệt và là trung khu điều khiển hoạt động hô hấp
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
D. Điều khiển các hoạt động có ý thức
A. thùy trán, thùy thái dương và thùy đỉnh.
B. thùy đỉnh và thùy trán.
C. thùy đỉnh và thùy thái dương.
D. thùy đỉnh và thùy chẩm.
A. 2 – 3 mm.
B. 1 – 2 mm.
C. 3 – 5 mm.
D. 6 – 8 mm.
A. Vùng vận động ngôn ngữ
B. Vùng thị giác
C. Vùng thính giác
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Não trung gian
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Trụ não
D. Tiểu não
A. Dãn cơ bóng đái
B. Tăng nhu động ruột
C. Tăng lực và nhịp cơ tim
D. Dãn đồng tử
A. đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II.
B. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III.
C. đốt tủy ngực II đến đốt tủy thắt lưng I.
D. đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng V.
A. sợi trục của nơron sau hạch có bao miêlin.
B. sợi trục của nơron sau hạch dài.
C. sợi trục của nơron trước hạch dài.
D. sợi trục của nơron trước hạch ngắn.
A. Tế bào que
B. Tế bào sắc tố
C. Tế bào hai cực
D. Tế bào liên lạc ngang
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. tế bào hai cực.
B. tế bào hạch.
C. tế bào que.
D. tế bào nón.
A. Ngồi đọc sách không đúng tư thế
B. Cầu mắt quá ngắn
C. Thủy tinh thể bị lão hóa
D. Tất cả các phương án còn lại
A. phần nội dịch.
B. phần ngoại dịch.
C. màng cơ sở.
D. màng tiền đình.
A. Bộ phận tiền đình
B. Ốc tai
C. Trụ não
D. Não trung gian
A. Vã mồ hôi khi ăn đồ cay nóng
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Đỏ bừng mặt khi đi dưới trời nắng
D. Giật mình khi nghe thấy tiếng động mạnh
A. Số lượng có hạn định
B. Không chịu sự điều khiển của vỏ não
C. Dễ mất đi khi không được củng cố
D. Sinh ra đã có
A. Phản xạ không điều kiện luôn xuất hiện liền sau một phản xạ có điều kiện
B. Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện xuất hiện và tồn tại hoàn toàn độc lập với nhau
C. Phản xạ không điều kiện là cơ sở để thành lập phản xạ có điều kiện
D. Phản xạ có điều kiện là cơ sở để thành lập phản xạ không điều kiện
A. Xì dầu
B. Nước khoáng
C. Cà phê
D. Dưa chuột
A. Thanh niên
B. Trẻ sơ sinh
C. Trẻ vị thành niên
D. Người cao tuổi
A. Giường chiếu sạch sẽ, không gian thoáng đãng và yên tĩnh
B. Tinh thần thoải mái
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Vệ sinh thân thể bằng nước ấm
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Phản xạ tiết nước bọt khi nhìn thấy đồ ăn ngon
C. Phản xạ bỏ chạy khi bị truy đuổi
D. Phản xạ bú của trẻ vừa cất tiếng khóc chào đời
A. Là cơ sở của học tập, tạo ra các thói quen, nếp sống lành mạnh
B. Là nền tảng khoa học của công tác thuần hóa vật nuôi
C. Giúp cá thể thích nghi với điều kiện môi trường luôn thay đổi
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Eo Răngviê
B. Cúc xináp
C. Thân xám
D. Bao miêlin
A. Nơron
B. Dây thần kinh
C. Hạch thần kinh
D. Tế bào hạch
A. phần đầu sợi trục.
B. phần cuối sợi nhánh.
C. phần cuối sợi trục.
D. phần đầu sợi nhánh.
A. Não giữa
B. Hành não
C. Cầu não
D. Tiểu não
A. Đồi thị
B. Vùng dưới đồi
C. Cuống não
D. Củ não sinh tư
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Đại não
D. Não trung gian
A. Vùng vận động
B. Vùng thị giác
C. Vùng cảm giác
D. Vùng thính giác
A. Vùng vận động
B. Vùng thính giác
C. Vùng vị giác
D. Vùng hiểu chữ viết
A. Tủy sống
B. Đại não
C. Tiểu não
D. Trụ não
A. đồng thời nhau.
B. đối lập nhau.
C. tương tự nhau.
D. giống hệt nhau.
A. lòng đen.
B. giác mạc.
C. đồng tử.
D. thể thủy tinh.
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Màng lưới
C. Màng cứng
D. Màng mạch
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giữ đúng khoảng cách khi đọc sách
C. Đọc sách ở nơi đủ ánh sáng
D. Không đọc sách ở nơi mà khoảng cách giữa mắt và sách thay đổi liên tục
A. vitamin K.
B. vitamin B1.
C. vitamin A.
D. vitamin D.
A. Đau mắt hột
B. Cận thị
C. Mù màu
D. Viễn thị
A. màng nhĩ.
B. tai giữa.
C. ống bán khuyên.
D. tai trong.
A. màng cửa bầu dục.
B. màng bên.
C. màng tiền đình.
D. màng cơ sở.
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ống bán khuyên
C. Bộ phận tiền đình
D. Ốc tai
A. Trụ não
B. Vỏ não
C. Tủy sống
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời
B. Mang tính chất bẩm sinh
C. Cung phản xạ đơn giản
D. Số lượng hạn chế
A. Không sử dụng các chất kích thích, chất gây nghiện
B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý
A. Mang tính chất bẩm sinh
B. Là hệ thống tín hiệu thứ nhất của con người
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Bao gồm hai phương diện chính : tiếng nói và chữ viết
A. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua
B. Rùng mình khi nhìn thấy sâu khế
C. Dừng xe trước vạch kẻ khi gặp đèn đỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Chuột rút
B. Tê cơ
C. Ngáy
D. Ngủ
A. Chân
B. Ruột
C. Tim
D. Phổi
A. Chỉ có một sợi nhánh
B. Gồm nhiều sợi trục
C. Không có khả năng phân chia
D. Tất cả các phương án còn lại
A. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
B. phân tích và trả lời các kích thích.
C. thu nhận các kích thích và dẫn truyền xung thần kinh.
D. thu nhận và xử lí thông tin.
A. 85%
B. 90%
C. 50%
D. 75%
A. cúc xináp.
B. sợi trục.
C. bao miêlin.
D. sợi nhánh.
A. 12
B. 24
C. 31
D. 62
A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
B. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng.
C. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ cơ quan đáp ứng về trung ương thần kinh.
D. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Tủy sống
D. Trụ não
A. Tiểu não
B. Não trung gian
C. Đại não
D. Tủy sống
A. Dự trữ
B. Xử lý thông tin
C. Bảo vệ
D. Dẫn truyền
A. tiểu não
B. trụ não
C. đại não
D. não trung gian
A. Thùy thái dương
B. Thùy đỉnh
C. Thùy trán
D. Thùy chẩm
A. Đồi thị
B. Cầu não
C. Hành não
D. Não giữa
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. tái sinh cuối sợi trục của các nơron.
B. tập trung bạch huyết.
C. chuyển tiếp giữa các nơron.
D. xử lý tạm thời các kích thích thu nhận được.
A. Có eo Răngviê
B. Có bao miêlin
C. Sợi trục dài
D. Sợi trục ngắn
A. mạch máu ở ruột sẽ co lại.
B. nhu động ruột sẽ tăng lên.
C. phế quản nhỏ ở phổi sẽ dãn dần.
D. tuyến nước bọt sẽ giảm tiết.
A. màng giác.
B. dịch thuỷ tinh.
C. màng lưới.
D. màng mạch.
A. Tế bào que
B. Tế bào nón
C. Tế bào sắc tố
D. Tế bào hạch
A. Số lượng tế bào que nhiều hơn số lượng tế bào nón
B. Số lượng tế bào nón nhiều hơn số lượng tế bào que
C. Số lượng tế bào que và tế bào nón là tương đương nhau
D. Tương quan số lượng tế bào que và tế bào nón thay đổi tùy theo từng thời điểm
A. Tế bào que
B. Tế bào hai cực
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Tế bào liên lạc ngang
A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.
B. mọi kích thích về ánh sáng.
C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.
D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. mắt vừa có khả năng nhìn gần, vừa có khả năng nhìn xa.
B. mắt chỉ có khả năng nhìn gần.
C. mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
D. mắt không còn khả năng điều tiết.
A. hiển vi.
B. phân kì.
C. hội tụ.
D. viễn vọng.
A. Lòng đỏ trứng
B. Dầu gan cá
C. Cà chua
D. Tất cả các phương án còn lại
A. viêm tai giữa.
B. viêm tai trong.
C. thủng màng nhĩ.
D. suy giảm thính giác.
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Xương búa
C. Xương đe
D. Xương bàn đạp
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Trà đặc
C. Thuốc lá
D. Cà phê
A. khái quát hóa và đơn giản hóa
B. cụ thể hóa và trừu tượng hóa
C. khát quát hóa và trừu tượng hóa
D. phân tích và trừu tượng hóa
A. Đại não
B. Trụ não
C. Tiểu não
D. Tất cả các phương án còn lại
A. chi trước bên trái không co.
B. chi trước bên phải không co.
C. chi sau bên trái không co.
D. chi sau bên phải không co.
A. tương quan vị trí giữa chúng.
B. nguồn gốc phát sinh.
C. thời gian xuất hiện của chúng.
D. kích thước của chúng.
A. 2/3
B. 3/4
C. 4/5
D. 5/6
A. Thùy trán
B. Thùy thái dương
C. Thùy đỉnh
D. Thùy chẩm
A. Có hạch nằm gần cơ quan phụ trách
B. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn
C. Nơron sau hạch có bao miêlin
D. Trung ương điều khiển nằm ở vỏ não
A. màng giác
B. thể thủy tinh
C. thủy dịch
D. dịch thủy tinh
A. Né sang một bên khi thấy xe máy đang lao về phía mình
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Rùng mình khi nhìn thấy sâu róm
D. Tiết nước miếng khi xem tranh về quả sấu
A. Ốc tai
B. Màng cửa bầu dục
C. Bộ phận tiền đình
D. Ống bán khuyên
A. Tiểu não
B. Đại não
C. Trụ não
D. Não trung gian
A. não trung gian.
B. tiểu não.
C. đại não
D. hạch thần kinh.
A. 2500 – 2800 .
B. 2000 – 2300 .
C. 2800 – 3000 .
D. 2300 – 2500 .
A. Lòng đen
B. Màng lưới
C. Lỗ đồng tử
D. Màng mạch
A. Hạn chế tiếp xúc với người bệnh hoặc đến nơi có ổ dịch
B. Không dùng chung khăn mặt với người khác
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối
A. Màng cơ sở
B. Màng cửa bầu dục
C. Màng bên
D. Màng tiền đình
A. Vành tai
B. Ống tai
C. Ống bán khuyên
D. Ốc tai
A. Xếp hàng khi mua thực phẩm
B. Bỏ chạy khi có hỏa hoạn
C. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả me
D. Nổi gai ốc khi có gió lạnh lùa qua
A. Màng cửa bầu dục
B. Màng nhĩ
C. Ống tai
D. Vành tai
A. Thể thuỷ tinh bị lão hoá
B. Đọc sách không giữ đúng khoảng cách
C. Cầu mắt dài
D. Tất cả các phương án còn lại
A. nhiều thân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục.
B. một thân, một sợi nhánh và một sợi trục.
C. một thân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục.
D. một thân, một sợi nhánh và nhiều sợi trục.
A. Tiểu não
B. Não trung gian
C. Trụ não
D. Tủy sống
A. hành não, não trung gian và đại não.
B. tiểu não và đại não.
C. não trung gian, não giữa và tiểu não.
D. não giữa, cầu não và hành não.
A. Bề mặt bằng phẳng, ít nếp gấp
B. Bao gồm chủ yếu là các tế bào hình tháp
C. Diện tích bề mặt nằm trong khoảng 1500 - 2000
D. Được cấu tạo chủ yếu bởi chất trắng
A. nhân nền của đại não và các nhân xám ở trụ não.
B. vỏ não và các nhân xám của tiểu não.
C. các nhân xám ở trụ não và đoạn cùng của tủy sống.
D. các nhân xám ở não trung gian và sừng bên của tủy sống.
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tế bào hạch
C. Tế bào que
D. Tế bào nón
A. kính hội tụ.
B. kính phân kì.
C. kính lúp.
D. kính viễn vọng.
A. Hình bán nguyệt
B. Hình lập phương
C. Hình trụ
D. Hình nón
A. Nổi gai ốc khi nhìn thấy sâu róm
B. Dừng xe trước vạch kẻ khi quan sát thấy đèn đỏ
C. Môi tím tái khi trời giá rét
D. Mua dự trữ thực phẩm khi nghe đài báo bão
A. Trà móc câu pha đặc
B. Nước ép hoa quả
C. Trà atisô
D. Nước rau má
A. Dãn đồng tử
B. Dãn phế quản nhỏ
C. Co mạch máu ruột
D. Co mạch máu đến cơ
A. Dịch thủy tinh
B. Màng giác
C. Thể thủy tinh
D. Lỗ đồng tử
A. Điểm vàng
B. Điểm mù
C. Lòng đen
D. Thủy dịch
A. Dây thần kinh não số II
B. Vùng thính giác ở thùy thái dương
C. Các tế bào thụ cảm thính giác
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Dùng chung khăn, chậu với người bệnh
B. Côn trùng mang mầm bệnh
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Tắm nơi ao hồ tù hãm
A. Có đường kính khoảng 2 cm
B. Có hình sao
C. Là bộ phận ngăn cách giữa tai giữa với tai trong
D. Gắn liền với xương bàn đạp ở khoang tai giữa
A. Vã mồ hôi khi trời nóng bức
B. Dừng xe trước vạch kẻ khi gặp đèn đỏ
C. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng
D. Nổi gai ốc khi có gió lạnh lùa qua
A. não trung gian.
B. vỏ não.
C. tủy sống.
D. tiểu não.
A. Trà tâm sen
B. Cà phê
C. Nước uống có ga
D. Tất cả các phương án còn lại
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK