A. một nam châm
B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát
C. dây dẫn có dòng điện
D. chùm tia điện tử
A. xuất hiện lực lạ có xu hướng kéo khung dây lại.
B. không có từ thông qua khung dây nên không có dòng điện cảm ứng.
C. xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường tổng cộng tại vị trí khung dây có xu hướng giảm đi.
D. xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường qua khung dây giảm đi
A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây là lại gần dây.
C. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.
D. M dịch chuyển theo một đường sức từ.
A. 2,4.
B. 3.
C. 3,2.
D. 2.6.
A. 0,08 T.
B. 0,06 T.
C. 0,05 T.
D. 0,1 T.
A. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm.
B. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm.
C. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 20 cm.
D. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 30 cm.
A.
B.
C.
D. B và C
A. 0,0025 V.
B. 0,005 V.
C. 0,0065 V.
D. 0,055 V.
A. 5.
B. 6.
C. 6,5.
D. 8.
A. luôn cùng hướng với đường sức từ.
B. luôn ngược hướng với đường sức từ.
C. luôn vuông góc với đường sức từ.
D. luôn bằng 0.
A. I chạy từ M tới N và I = 9,8 A.
B. I chạy từ N tới M và I = 10 A.
C. I chạy từ M tới N và I = 7,5 A.
D. I chạy từ N tới M và I = 7,5 A.
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 0,1 kV.
D. 2 kV.
A. lực hút có độ lớn 4.
B. lực đẩy có độ lớn 4.
C. lực hút có độ lớn 2.
D. lực đẩy có độ lớn 2.
A. trùng với phương của véc - tơ cảm ứng từ.
B. vuông góc với cả đường sức từ và véc - tơ vận tốc của hạt.
C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt.
D. trùng với phương véc - tơ vận tốc của hạt.
A. -60.
B. -45.
C. 54.
D. -56.
A. 0,6 V.
B. 6 V.
C. 60 V.
D. 12 V.
A. 6.
B. 3.
C. 6.
D. Một giá trị khác
A. 0,001 V.
B. 0,002 V.
C. 0,0015 V.
D. 0,0025 V
A. 0,05 J.
B. 0,1 J.
C. 1 J.
D. 4 J.
A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng của đường sức từ.
B. Các đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là những đường cong kín.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo của nó là một đường sức từ của từ trường.
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
A. cường độ dòng điện tăng lên.
B. cường độ dòng điện giảm đi.
C. số vòng dây cuốn sít nhau, đồng tâm tăng lên.
D. đường kính vòng dây giảm đi.
A.
B.
C.
D.
A. 0,054 V.
B. 0,063 V.
C. 0,039 V.
D. 0,051 V.
A. Hạt proton bay vào trong từ trường theo phương vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của proton là quỹ đạo tròn có v tăng dần.
B. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương vuông góc với véc - tơ cường độ điện trường thì quỹ đạo của proton là một parabol, độ lớn v tăng dần.
C. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của proton không thay đổi.
D. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cường độ điện trường thì proton sẽ chuyển động thẳng nhanh dần.
A. 7490 vòng
B. 4790 vòng
C. 479 vòng
D. 497 vòng
A. có độ lớn cực đại khi α = 0.
B. có độ lớn cực đại khi α = π/2.
C. có độ lớn không phụ thuộc góc α.
D. có độ lớn dương khi α nhọn và âm khi α tù.
A. 1,96 N.
B. 2,06 N.
C. 1,69 N.
D. 2,6 N.
A.
B.
C.
D.
A. 0,93.
B. 0,96.
C. 1,02.
D. 1,12.
A. Điện trở suất dây dẫn làm khung.
B. Đường kính dây dẫn làm khung.
C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn.
D. Điện trở của dây dẫn.
A. 0,06 V.
B. 0,6 V.
C. 0,006 V.
D. 6 V.
A. C
B. D
C. A
D. B
A. B = 3.
B. B = 4.
C. B = 5.
D. B = 6.
A. 0,628 V.
B. 6,29 V.
C. 1,256 V.
D. Một giá trị khác
A.
B. 2.
C. 2,5.
D. 0,5.
A. 0,025 H.
B. 0,015 H.
C. 0,01 T.
D. 0,02 T.
A. 0,1H; 0,2J.
B. 0,2H; 0,3J.
C. 0,3H; 0,4J.
D. 0,2H; 0,5J.
A. trùng với cực Nam địa lí của Trái Đất.
B. trùng với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
C. gần với cực Nam địa lí của Trái Đất.
D. gần với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
A.
B.
C.
D.
A. 0,3πµT.
B. 0,5πµT.
C. 0,2πµT.
D. 0,6πµT.Đáp án A
A. 0,05
B. 0,5
C. 0,1
D. 1,0
A. 1,55 A.
B. 1,65 A.
C. 1,85 A.
D. 2,25 A.
A. có hai dòng điện ngược chiều chạy qua.
B. chỉ có dòng điện mạnh chạy qua dây 1.
C. có hai dòng điện cùng chiều chạy qua.
D. dòng điện chạy qua dây 2 lớn hơn dòng điện chạy qua dây 1.
A. 2 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần.
D. 8 lần.
A. chỉ hướng vào tâm khi q > 0.
B. luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
C. chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của véc - tơ cảm ứng từ.
D. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
A. 3,45.
B. 3,245.
C. 4,65.
D. 4,985.
A. 0,625 μm
B. 6,25 μm
C. 11,82 μm
D. 1,182 μm
A. D
B. A
C. B
D. C
A.
B.
C.
D.
A. B = 3.
B. B = 4.
C. B = 5.
D. B = 6.
A. Nó được chuyển động tịnh tiến dọc theo đường cảm ứng từ.
B. Nó được quay xung quanh trục vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ
D. Nó được chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với từ trường.
A. 1 mV.
B. 8 V.
C. 0,5 mV.
D. 0,04 V.
A. 0,5 T/s
B. 1 T/s
C. 2 T/s
D. 4 T/s
A. 0,025 H.
B. 0,015 H.
C. 0,01 T.
D. 0,02 T.
A. 0,2 V.
B. 0,25 V.
C. 2,5 V.
D. 2 V.
A. I và II .
B. II và III .
C. III và I .
D. Chỉ phụ thuộc II.
A. theo chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng
D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây
A.
B.
C.
D.
A. 3A
B. 4A
C. 5A
D. 2,5A
A. 3,918.
B. 4,521.
C. 2,872.
D. 3,326.
A. cùng chiều thì đẩy nhau.
B. cùng chiều thì hút nhau
C. ngược chiều thì hút nhau
D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút
A.
B.
C. 78T.
D.
A. 2.m/s.
B. m/s.
C. 3.m/s.
D. 4.m/s.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D.
A. 1040 vòng
B. 850 vòng
C. 1030 vòng
D. 930 vòng
A.
B. 3.
C. 4,5.
D. 2,5.
A. 0,12 V.
B. 0,15 V.
C. 0,30 V.
D. 0,24V.
A. 1 (V).
B. 0,15 (V).
C. l,5 (V).
D. 0,1 (V)
A. 0,45 A
B. 4,5 A
C. 0,25 A
D. 2,5 A
A. 0,088 H.
B. 0,079 H.
C. 0,125 H.
D. 0,064 H.
A. −100 V
B. 20 V.
C. 100 V.
D. 200V
A. 0,15 V.
B. 0,42 V.
C. 0,24 V.
D. 8,6 V
A. thẳng vuông góc với dòng điện.
B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện.
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện.
D. tròn vuông góc với dòng điện.
A. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực bắc.
B. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực nam.
C. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực bắc.
D. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK