A. Kháng nguyên
B. Hoocmôn
C. Enzim
D. Kháng thể
A. Tính đặc hiệu
B. Tính phổ biến
C. Tính đặc trưng cho loài
D. Tính bất biến
A. Có tính đặc hiệu
B. Có tính phổ biến
C. Có tính đặc trưng cho loài
D. Có hoạt tính sinh học rất cao
A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt
B. Đường máu
C. Đường bạch huyết
D. Ống tiêu hóa
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Kích thích tiết testôstêrôn
B. Kích thích bao noãn phát và tiết ơstrôgen
C. Kích thích quá trình sinh tinh
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tirôxin
B. Ôxitôxin
C. Canxitônin
D. Glucagôn
A. Sút cân nhanh
B. Mắt lồi
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Mất ngủ, luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng
A. GH
B. FSH
C. LH
D. TSH
A. Ôxitôxin
B. Canxitônin
C. Insulin
D. Tirôxin
A. GH
B. Glucagôn
C. Insulin
D. Ađrênalin
A. Lớp lưới
B. Lớp cầu
C. Lớp sợi
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Norađrênalin
B. Cooctizôn
C. Canxitônin
D. Tirôxin
A. Tuyến tùng
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến tuỵ
D. Tuyến giáp
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Dãn phế quản
C. Tăng nhịp tim
D. Tăng nhịp hô hấp
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Xuất hiện mụn trứng cá
C. Mọc lông nách
D. Lớn nhanh
A. Ađrênalin
B. Insulin
C. Prôgestêrôn
D. Ơstrôgen
A. Ơstrôgen
B. Prôgestêrôn
C. FSH
D. LH
A. Âm đạo
B. Tử cung
C. Thể vàng
D. Ống dẫn trứng
A. Tuần thứ 12
B. Tuần thứ 7
C. Tuần thứ 9
D. Tuần thứ 15
A. Glucagôn
B. ACTH
C. Cooctizôn
D. Insulin
A. TSH
B. FSH
C. GH
D. MSH
A. Tuyến giáp
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến yên
D. Tuyến tuỵ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Insulin
C. Cooctizôn
D. Glucagôn
A. Tuyến trên thận
B. Tuyến sinh dục
C. Tuyến giáp
D. Tất cả các phương án còn lại
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK