A. Gấc
B. Roi
C. Táo ta
D. Đào lộn hột
A. Vitamin B12
B. Vitamin B6
C. Vitamin B2
D. Vitamin B1
A. Là thành phần cấu tạo nên xương và răng
B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp
C. Là thành phần cấu tạo nên huyết sắc tố (hêmôglôbin) trong hồng cầu
D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại vitamin
A. Axit nuclêic
B. Prôtêin
C. Gluxit
D. Lipit
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống đái
C. Bóng đái
D. Tất cả các phương án còn lại
A. bóng đái.
B. thận.
C. ống đái.
D. ống dẫn nước tiểu.
A. Nhịn tiểu
B. Uống nhiều nước
C. Ăn nhạt
D. Ăn thực phẩm đông lạnh
A. 2,5 lít
B. 2 lít
C. 1 lít
D. 1,5 lít
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lớp biểu bì
C. Lớp bì
D. Lớp mỡ dưới da
A. 85%
B. 90%
C. 99%
D. 95%
A. Sắt
B. Kẽm
C. Mangan
D. Canxi
A. Vì vitamin D giúp tiêu hoá canxi và dẫn truyền chúng vào trong mỗi tế bào
B. Vì vitamin D chính là tiền chất của các hợp chất canxi
C. Vì cơ thể chỉ hấp thụ được canxi khi có mặt vitamin D
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Vitamin E
B. Vitamin D
C. Vitamin A
D. Vitamin C
A. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi giờ.
B. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi ngày.
C. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi tháng.
D. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi năm.
A. 1 trăm
B. 1 nghìn
C. 1 triệu
D. 1 vạn
A. Ống góp
B. Ống thận
C. Nang cầu thận
D. Cầu thận
A. quá trình dẫn máu về cầu thận của động mạch thận.
B. quá trình bài tiết tiếp ở ống thận.
C. quá trình tái hấp thụ ở ống thận.
D. quá trình lọc máu ở cầu thận.
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nhịn tiểu
C. Uống đủ nước
D. Ăn mặn
A. Giữ ấm cho vùng trán
B. Ngăn mồ hôi chảy xuống mắt
C. Bảo vệ mắt khỏi khói bụi
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tắm rửa hằng ngày, thay đồ và giữ da luôn sạch sẽ
C. Giữ gìn vệ sinh nơi ở và nơi công cộng
D. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin K
D. Vitamin D
A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
B. rau xanh, quả tươi...
C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...
A. Niken và silic
B. Magiê và mangan
C. Canxi và phôtpho
D. Natri và kali
A. Muối khoáng
B. Đạm động vật
C. Mỡ động vật
D. Tinh bột
A. Bể thận
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Bàng quang
D. Ống góp
A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
C. Cơ nằm trong là cơ vân
D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc
C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ
D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn
A. Tầng tế bào sống
B. Mạch máu
C. Tuyến nhờn
D. Lớp mỡ
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Cảm giác
D. Bài tiết
A. Da ếch
B. Da bò
C. Da cá
D. Da rắn
A. Vitamin A
B. Vitamin E
C. Vitamin B2
D. Vitamin C
A. Vitamin E
B. Vitamin A
C. Vitamin B12
D. Vitamin B9
A. Lưu huỳnh
B. Natri
C. Kẽm
D. Canxi
A. thuốc lá
B. rượu
C. muối ăn
D. chất béo
A. Rối loạn chuyển hoá
B. Ăn nhiều thực phẩm giàu năng lượng
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Lười vận động
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Phổi
C. Da
D. Thận
A. Nước tiểu
B.
C. Mồ hôi
D. Phân
A. Cơ vòng ống đái
B. Cơ bụng
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Cơ bóng đái
A. Lông và bao lông
B. Tầng tế bào sống
C. Tuyến nhờn
D. Thụ quan
A. Đội mũ, đeo khẩu trang,mặc áo và bôi kem chống nắng khi hoạt động ngoài trời
B. Tắm nắng vào buổi trưa
C. Thường xuyên tắm nước lạnh
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Crôm
B. Mangan
C. Sắt
D. Iốt
A. Vitamin D và vitamin B12
B. Vitamin A và vitamin D
C. Vitamin E và vitamin C
D. Vitamin K và vitamin B1
A. Ống góp
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Ống đái
D. Ống thận
A. Các loại đậu
B. Muối ăn
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Thịt đỏ
A. mạch máu.
B. thụ quan.
C. tuyến mồ hôi.
D. tuyến nhờn.
A. Giúp da tăng cường tổng hợp vitamin D
B. Giúp da thích ứng với tác động có hại của tia cực tím
C. Giúp da tăng cường sản sinh các tế bào mới
D. Giúp da hấp thụ được nhiều vitamin D
A. Vitamin D
B. Vitamin B3
C. Vitamin C
D. Vitamin A
A. Kẽm
B. Canxi
C. Natri
D. Kali
A. Giới tính
B. Lứa tuổi
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Cường độ hoạt động
A. Dưa hấu
B. Rau muống
C. Sữa tươi
D. Khoai lang
A. 90%
B. 95%
C. 99%
D. 75%
A. Cách nhiệt
B. Dự trữ năng lượng
C. Bài tiết các chất thải độc hại
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Vitamin K
B. Vitamin A
C. Vitamin D
D. Vitamin C
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Tham gia cấu trúc nên nhiều hệ enzim
C. Tham gia cấu tạo nên các enzim
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 4,3 kcal.
B. 4,1 kcal.
C. 9,3 kcal.
D. 9,1 kcal.
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Ống đái
D. Ống thận
A. Lớp mỡ giúp cách nhiệt
B. Bài tiết mồ hôi để hạ nhiệt trên bề mặt da
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Co, dãn mạch máu dưới da và cơ ở vùng chân lông theo sự thay đổi của nhiệt độ môi trường
A. Vitamin K
B. Vitamin A
C. Vitamin D
D. Vitamin B1
A. Thiếu máu
B. Tê phù tay chân
C. Quáng gà
D. Mù màu
A. Thịt rán
B. Rau xanh
C. Mỡ gà
D. Sôcôla
A. một túi gồm nhiều ống nhỏ.
B. một bao rỗng gồm 2 lớp.
C. một búi mao mạch dày đặc.
D. một búi tĩnh mạch thận.
A. 50 ml
B. 200 ml
C. 100 ml
D. 500 ml
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK