A. Bình đẳng giữa anh, chị, em và chịu trách nhiệm hình sự.
B. Quan hệ thân nhân và chịu trách nhiệm hình sự.
C. Bình đẳng giữa anh em và chịu trách nhiệm hành chính.
D. Quan hệ tài sản và chịu trách nhiệm hành chính.
A. Anh H, anh T, chị V, ông D, bà P.
B. Anh H, chị V, ông D.
C. Anh H, anh T, chị V.
D. Anh H, ông D, bà P.
A. K, chị H và chồng.
B. Chị M, H và K.
C. Chị H và chồng.
D. Chị H và K.
A. Anh L và học viên Đ.
B. Anh L, chị Q và cô N.
C. Chị Q và cô N.
D. Chị Q và học viên Đ.
A. Đội trưởng K, bà M, anh C.
B. Bà M, anh C.
C. Đội trưởng K, anh C.
D. Bà M, đội trưởng K.
A. Ông X, N.
B. Bố mẹ N, N và ông X.
C. Ông X, bố mẹ N.
D. Bố mẹ N, N.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Ông T, anh B.
B. Anh B, ông K.
C. Ông T, ông K.
D. Ông T, anh B.
A. Hiến pháp.
B. Luật tố tụng dân sự.
C. Bộ luật dân sự.
D. Luật xử phạt vi phạm hành chính.
A. Hình sự và hành chính
B. Kỉ luật và dân sự
C. Dân sự và hành chính
D. Hình sự và dân sự
A. Anh A, anh B, anh C.
B. Anh B, anh C.
C. Anh A, anh C.
D. Anh A, anh B.
A. Nuôi dưỡng bảo vệ quyền của các con.
B. Thương yêu con ruột hơn con nuôi.
C. Tôn trọng ý kiến của con.
D. Chăm lo giáo dục và tạo điều kiện cho con phát triển.
A. Do các tổ chức chính trị ban hành.
B. Do nhân dân ban hành.
C. Do nhà nước ban hành.
D. Do cơ quan quyền lực ban hành.
A. bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
B. bình đẳng trong việc sử dụng lao động.
C. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Tạo năng suất lao động cao hơn.
A. Ông Q.
B. Ông P và anh G.
C. Ông T, ông Q và anh G.
D. Ông T, ông Q và ông P.
A. quyền nhân thân của công dân trong lĩnh vực chính trị
B. quyền tự do cơ bản của công dân trong lĩnh vực chính trị
C. quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực chính trị.
D. quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội của công dân.
A. Giám đốc K, chị M.
B. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
C. Vợ chồng giám đốc K và chị M.
D. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P.
A. máy móc hiện đại.
B. sức lao động.
C. tư liệu lao động.
D. đối tượng lao động.
A. Sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Sự bình đẳng trong lao động
C. Sự bất bình đẳng trong lao động
D. Sự mất cân đối.
A. phổ thông.
B. bỏ phiếu kín.
C. bình đẳng.
D. trực tiếp.
A. Nghĩa vụ pháp lý.
B. Quyền tự do tôn giáo.
C. Quyền dân tộc.
D. Trách nhiệm pháp lý.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.
B. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế thế giới.
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của công ty.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. Góp phần ổn định sản xuất.
A. Anh C và anh D.
B. Trưởng phòng A, cô N.
C. Anh C, trưởng phòng A, cô N.
D. Anh C, trưởng phòng A.
A. Khiếu nại đến UBND thành phố H.P.
B. Làm đơn tố cáo đến tổng giám đốc công ty.
C. Làm đơn tố cáo đến Tòa án nhân dân.
D. Khiếu nại đến giám đốc đã sa thải việc chị.
A. quy định phải làm.
B. quy định cho làm.
C. cho phép làm.
D. không cho phép làm.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể và bảo hộ về danh dự.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở và bảo hộ về tính mạng.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể và chỗ ở của công dân
A. Anh B và chị K.
B. Bà S và bố con anh B.
C. Chị K và bố con anh B.
D. Bà S và con trai anh B.
A. Chị C bị trầm cảm nên đã sát hại con đẻ của mình.
B. Anh C trong lúc lên cơn động kinh đã đập vỡ cửa kính nhà hàng.
C. Anh A trong lúc say rượu đã đánh bạn mình bị thương nặng
D. Em H bị tâm thần nên đã lấy đồ của cửa hàng mà không trả tiền.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính bắt buộc thực hiện.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
A. tuân thủ pháp luật
B. thi hành pháp luật
C. áp dụng pháp luật
D. sử dụng pháp luật
A. Anh H và ông K.
B. Bà S và ông K.
C. Anh H, bà S và chị M.
D. Anh H, bà S và ông K.
A. Ông A, chị K, chị G.
B. Ông A, chị K.
C. Ông A, chị G.
D. Ông A, chị K, chị G, bà M.
A. đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng của chị B.
B. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chị B.
C. bảo vệ đặc quyền của lao động nữ.
D. bảo vệ quyền của lao động nữ.
A. Tố tụng Hình sự.
B. Tố tụng Dân sự.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Hình sự.
A. đang đi công tác cho cơ quan.
B. đang trong quân đội.
C. phạm tội quả tang.
D. đang đi lao động nước ngoài.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính pháp lý
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK