A. Xã hội.
B. Quốc phòng, an ninh
C. Văn hóa.
D. Kinh tế.
A. Quyền tự do cơ bản nhất
B. Quyền tự do cần thiết nhất
C. Quyền tự do nhất
D. Quyền tự do quan trọng nhất
A. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng
B. Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viẽn của xã hội
A. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Cơ quan nhà nước.
B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền.
C. Cơ quan có thẩm quyền.
D. Chỉ có công dân.
A. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. Bộ luật Hình sự
B. Luật Dân sự
C. Luật Hành chính
D. Luật Môi trường
A. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Nội dungvề quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Khi cơ quan nhà nước cần thu thập ,xác minh những tình tiết quan trọng làm căn cứ
B. Khi cần ngăn chặn những hành vi gây rối trật tự công cộng
C. Khi người đó gây thương tích cho người khác
D. Cả 3 đều đúng
A. Từ đủ 17 tuổi đến 25 tuổi
B. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi
C. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi
D. Từ 18 tuổi đến 27 tuổi
A. Mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức
B. Những cơ quan nhà nuớc có thẩm quyền
C. Mọi công dân
D. Những cán bộ công chức nhà nước.
A. Quyền được tự do thông tin.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.
A. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Môi trường
B. Văn hóa
C. Kinh tế
D. Quốc phòng, an ninh
A. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Trong lĩnh vực văn hóa
C. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế
D. Chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
A. Góp phần hội nhập với nền văn hóa thế giới
B. Duy trì đời sống văn hóa của mỗi dân tộc
C. Tác động tích cực vào sự nghiệp xây dựng nền văn hóa Việt Nam
D. Giữ gìn nền văn hóa dân tộc
A. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Trong mọi trường hợp không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được sự đồng ý của người đó.
B. Công an có quyền khám xét khi có dấu hiệu nghi vấn ở đó có phương tiện,công cụ thực hiện tội phạm.
C. Chỉ được khám xét chỗ ở khi được pháp luật cho phép và phải có lệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được sự đồng ý của người đó,trừ trường hợp được pháp luật cho phép.
A. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Nội dungvề quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
D. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, có thẩm quyền quản lý người bị tố cáo.
B. Cơ quan tố tụng (điều tra, kiểm sát, tòa án).
C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức có người bị tố cáo.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Phát hiện, ngăn chặn việc làm trái pháp luật
B. Khôi phục quyền và lợi ích của công dân
C. Xâm hại đến quyền tự do công dân
D. Khôi phục danh dự
A. Quân đội nhân dân và công an nhân dân
B. Công an nhân dân và dân quân tự vệ
C. Quân đội nhân dân và cảnh sát
D. Cảnh sát và bộ đội
A. Các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
C. Việc xây dựng và bảo vệ đất nước
D. Phát triển kinh tế đất nước
A. Tự do kinh doanh
B. Học tập
C. Phát triển
D. Sáng tạo
A. Dân số và giải quyết việc làm
B. Phòng, chống tệ nạn xã hội
C. Xóa đói giảm nghèo và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân
D. Cả A,B,C đều đúng
A. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. 1993
B. 1990
C. 1992
D. 1991
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. Bộ đội
B. Quân đội nhân dân
C. Dân quân tự vệ
D. Cảnh sát
A. Những cơ quan nhà nuớc có thẩm quyền
B. Mọi cá nhân, tổ chức
C. Những cán bộ công chức nhà nước.
D. Mọi công dân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK