Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Tôn Đức Thắng

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Tôn Đức Thắng

Câu hỏi 1 :

Tiền tệ thực hiện chức năng làm thước đo giá trị khi tiền ...

A. được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa. 

B. làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa. 

C. được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán.

D. rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại. 

Câu hỏi 2 :

Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua ...

A. quá trình sản xuất. 

B. quá trình sử dụng.

C. trao đổi mua - bán.

D. phân phối - cấp phát.

Câu hỏi 3 :

Trong lưu thông, quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc nào?

A. bình đẳng.

B. ngang giá.

C. cùng có lợi.

D. tôn trọng lẫn nhau.

Câu hỏi 4 :

Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là gì?

A. giành ưu thế về khoa học và công nghệ.

B. giành hợp đồng kinh tế và các đơn đặt hàng. 

C. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.

D. giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.

Câu hỏi 6 :

Tuân thủ pháp luật được hiểu là các cá nhân, tổ chức ....

A. làm những gì mà pháp luật cho phép làm.

B. làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.

C. không làm những điều mà pháp luật cấm.

D. không làm những gì mà pháp luật không quy định.

Câu hỏi 7 :

Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình trên nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ ở phạm vi gia đình là nội dung của quyền nào dưới đây?

A. Bình đẳng giữa vợ và chồng.

B. Bình đẳng giữa cha mẹ và các con.

C. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.

D. Bình đẳng giữa anh, chị, em trong gia đình.

Câu hỏi 8 :

Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa ...

A. mọi người tham gia lao động.

B. người lao động và người sử dụng lao động.

C. người lao động này với người lao động khác.

D. người lao động với một tổ chức nào đó.

Câu hỏi 9 :

Quyền bất khả xâm phạm vềthân thểcủa công dân cónghıã là không ai bị bắt nếu không có quyết điṇh của Tòa án, quyết điṇh hoặc phê chuẩn của ai?

A. Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.

B. chính quyền, trừ trường hợp phạm tội quả tang. 

C. Ủy ban nhân dân, trừtrường hợp phạm tội quả tang. 

D. hội đồng nhân dân, trừ trường hợp phạm tội quả tang. 

Câu hỏi 10 :

Quyền được bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân có nghĩa là không ai được làm gì?

A. xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của người khác.

B. can thiệp tới tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của người khác.

C. vô ý làm tổn hại tới tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của người khác.

D. cố ý làm tổn hại tới tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của người khác.

Câu hỏi 11 :

Quyền được đảm bảo an toàn về thư tín, điện thoại, điện tín có nghĩa là gì?

A. bất kỳ ai cũng không có quyền kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân. 

B. thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bảo an toàn và bí mật. 

C. bất kỳ ai cũng không có quyền can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân. 

D. không cơ quan, tổ chức nào có quyền kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân. 

Câu hỏi 13 :

Tham gia thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực là công dân đang thực hiện quyền nào?

A. tham gia quản lý nhà nước và xã hội. 

B. tự do ngôn luận.

C. bình đẳng trước pháp luật.

D. bình đẳng xã hội.

Câu hỏi 14 :

Theo quy định của pháp luật, công dân từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền ứng cử? 

A. 18 tuổi. 

B. 19 tuổi. 

C. 20 tuổi. 

D. 21 tuổi. 

Câu hỏi 15 :

Công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời có nghĩa là công dân có thể học ...

A. bất cứ ngành nghề nào phù hợp với khả năng và sở thích của mình. 

B. bằng nhiều hình thức, ở các loại hình trường lớp khác nhau. 

C. bất cứ bậc học nào mà mình thích.

D. bất cứ lúc nào mình mong muốn. 

Câu hỏi 16 :

Hành vi nào dưới đây của công dân vi phạm pháp luật hành chính? 

A. Tổ chức đưa người ra nước ngoài trái phép. 

B. Buôn bán động vật trong danh mục cấm. 

C. Sử dụng điện thoại khi đang điều khiển xe mô tô. 

D. Cố ý lây truyền HIV cho nhiều người. 

Câu hỏi 17 :

Công dân vi phạm pháp luật dân sự khi thực hiện hành vi nào dưới đây? 

A. Cải chính thông tin cá nhân.

B. Giao hàng không đúng hợp đồng.

C. Từ chối di sản thừa kế.

D. Chủ động thay đổi giới tính.

Câu hỏi 18 :

Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối làm gì?

A. sử dụng vũ khí trái phép. 

B. thực hiện nghĩa vụ bầu cử.

C. bảo vệ an ninh quốc gia. 

D. nộp thuế đầy đủ theo quy định. 

Câu hỏi 19 :

Công dân sử dụng pháp luật trong trường hợp nào sau đây?

A. Nộp thuế theo quy định của pháp luật. 

B. Không đi hàng hai, hàng ba trên đường. 

C. Tự do kinh doanh các mặt hàng mà pháp luật không cấm.

D. Ra các quyết định xử lý hành vi vi phạm pháp luật. 

Câu hỏi 20 :

Phương án nào sau đây phù hợp với nội dung công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ? 

A. Công dân khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý. 

B. Công dân ở cùng một điều kiện được hưởng quyền như nhau. 

C. Công dân bình đẳng trong việc thực hiện nghĩa vụ trước nhà nước. 

D. Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ của mình. 

Câu hỏi 21 :

Bình đẳng trong kinh doanh không được thể hiện ở nội dung nào sau đây? 

A. Lựa chọn ngành, nghề, địa điểm kinh doanh.

B. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.

C. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh.

D. Tìm mọi cách để thu lợi trong kinh doanh.

Câu hỏi 22 :

Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình? 

A. Vợ chồng tôn trọng danh dự và nhân phẩm của nhau.

B. Chồng có quyền lựa chọn nơi cư trú cho cả gia đình.

C. Vợ phải theo tín ngưỡng của chồng.

D. Chồng có nhiệm vụ lựa chọn và sử dụng biện pháp kế hoạch hóa gia đình.

Câu hỏi 23 :

Nội dung nào dưới đây thể hiện sự bình đẳng trong lao động? 

A. Giao kết hợp đồng lao động thông qua một người khác.

B. Tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của bản thân. 

C. Nam giới có quyền tiếp cận nhiều cơ hội việc làm hơn nữ giới. 

D. Nữ giới được hưởng nhiều bảo hiểm lao động hơn nam giới. 

Câu hỏi 24 :

Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của việc xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe của người khác?

A. Đánh người gây thương tích.

B. Nói xấu người khác.

C. Bịa đặt để hạ uy tıń người khác.

D. Đánh người để phòng vệ. 

Câu hỏi 25 :

Trường hợp nào dưới đây không được phép khám xét chỗ ở của công dân? 

A. Có căn cứ để khẳng định chỗ ở của người nào đó có phương tiện để thực hiện tội phạm. 

B. Khi cần bắt người bị truy nã đang lẩn tránh ở đó.

C. Có căn cứ để khẳng định chỗ ở của người đó có đồ vật liên quan đến vụ án.

D. Nghi ngờ chỗ ở của người đó có chứa tài liệu liên quan đến vụ án. 

Câu hỏi 26 :

Trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử? 

A. Người không biết chữ.

B. Người theo tôn giáo. 

C. Người đang thi hành án.

D. Người tàn tật, ốm đau. 

Câu hỏi 27 :

Công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây? 

A. Chứng kiến hành vi đưa, nhận hối lộ.

B. Phát hiện đối tượng trộm cắp tài sản. 

C. Nhận quyết định buộc thôi việc trái luật.

D. Bị xúc phạm danh dự, nhân phẩm. 

Câu hỏi 28 :

Quy định nào dưới đây không thuộc nội dung quyền học tập của công dân? 

A. Công dân có quyền học bất cứ ngành nghề nào. 

B. Công dân có quyền học suốt đời. 

C. Công dân có quyền được học trước tuổi, học vượt lớp. 

D. Công dân có quyền học không hạn chế. 

Câu hỏi 29 :

Pháp luật quy định quyền sáng tạo của công dân bao gồm quyền gì?

A. quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền phát minh, sáng chế. 

B. quyền sở hữu trí tuệ, quyền tác giả, quyền hoạt động khoa học, công nghệ. 

C. quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền phát minh.

D. quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền hoạt động khoa học công nghệ. 

Câu hỏi 30 :

Pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội không bao gồm các quy định về ...

A. giải quyết việc làm. 

B. giữ gìn và phát triển các di sản văn hóa. 

C. xóa đói giảm nghèo. 

D. kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số. 

Câu hỏi 31 :

Cảnh sát giao thông ghi biên bản xử phạt người lái xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm. Điều này thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? 

A. Sử dụng pháp luật. 

B. Thi hành pháp luật. 

C. Tuân thủ pháp luật. 

D. Áp dụng pháp luật. 

Câu hỏi 32 :

Nam thanh niên đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đăng kí nghĩa vụ quân sự là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? 

A. Sử dụng pháp luật. 

B. Tuân thủ nội quy. 

C. Thực hiện quy chế.

D. Thi hành pháp luật. 

Câu hỏi 33 :

Chị C là cán bộ viên chức nhà nước. Chị C thường xuyên đi muộn, về sớm. Hành vi của chị C thuộc loại vi phạm pháp luật nào dưới đây? 

A. Vi phạm hình sự. 

B. Vi phạm hành chính. 

C. Vi phạm dân sự.

D. Vi phạm kỷ luật. 

Câu hỏi 34 :

Do làm ăn ngày càng có lãi, doanh nghiệp tư nhân X đã quyết định mở rộng thêm quy mô sản xuất. Doanh nghiệp X đã thực hiện quyền nào của mình dưới đây? 

A. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh. 

B. Quyền chủ động mở rộng quy mô kinh doanh. 

C. Quyền định đoạt tài sản.

D. Quyền kinh doanh đúng ngành nghề. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK