A. chính trị.
B. kinh tế.
C. văn hóa.
D. giáo dục
A. công cụ lao động.
B. kết cấu hạ tầng.
C. hệ thống bình chứa.
D. cách thức lao động.
A. danh dự.
B. chỗ ở.
C. thân thể.
D. đời tư.
A. cung - cầu tác động lẫn nhau.
B. cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường.
C. giá cả thị trường quyết định với cung - cầu.
D. giá cả thị trường ảnh hưởng tới cung - cầu.
A. giữa lao động nam và lao động nữ.
B. trong nội bộ người sử dụng lao động.
C. giữa mục tiêu và biện pháp đào tạo.
D. trong quy trình đào tạo chuyên gia.
A. cơ sở.
B. lãnh thổ.
C. quốc gia.
D. cả nước.
A. cải tiến nguồn nguyên liệu.
B. tăng giá trị cá biệt của hàng hóa.
C. cải tiến kĩ thuật.
D. tăng chi phí sản xuất.
A. tính kỉ luật nghiêm minh.
B. quy định, nội quy.
C. bao quát định hướng tổng thể.
D. quy phạm phổ biến.
A. công vụ.
B. tài sản.
C. kỉ luật.
D. quản lí.
A. sáng tạo.
B. phát triển.
C. chỉ định.
D. học tập.
A. tố cáo.
B. khiếu kiện.
C. khiếu nại.
D. tố tụng.
A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
B. bình đẳng trước pháp luật.
C. bình đẳng về quyền con người.
D. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
A. Viết thư gửi cho đại biểu Quốc hội.
B. Góp ý kiến xây dựng Bộ luật Hình sự.
C. Phát biểu ý kiến xây dựng trường học.
D. Giải quyết khiếu nại của công dân tại địa phương.
A. Học bất cứ trường nào theo ủy quyền.
B. Học bất cứ ngành, nghề nào phù hợp.
C. Học bằng nhiều hình thức khác nhau.
D. Học từ thấp đến cao.
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện truyền thông.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Phương tiện cất trữ.
A. Xúc phạm người khác.
B. Bắt tội phạm bị truy nã.
C. Đánh người gây thương tích.
D. Ngăn chặn tội phạm bỏ trốn.
A. Đưa người đi cấp cứu.
B. Tư vấn bảo hiểm nhân thọ.
C. Tìm người thân bị lạc.
D. Tìm kiếm thông tin bí mật.
A. Tính kỉ luật nghiêm minh.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Gián tiếp.
B. Trực tiếp.
C. Bắt buộc.
D. Ủy quyền.
A. Khai thác, vận chuyển động vật quý hiếm.
B. Tổ chức và đánh bạc tại nhà riêng.
C. Tự ý thanh lí hợp đồng trước thời hạn.
D. Điều khiển xe mô tô vượt quá tốc độ quy định.
A. Bất khả xâm phạm về tài sản.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh tính.
C. Được bảo vệ quan điểm cá nhân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Tự do tuyển dụng chuyên gia.
B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp.
C. Mọi doanh nghiệp đều chủ động mở rộng quy mô.
D. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
A. Tự quyết.
B. Phát triển.
C. Sáng tạo.
D. Thẩm định.
A. Dân kiểm tra.
B. Dân biết.
C. Dân làm.
D. Dân bàn.
A. Phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực.
B. Phương tiện để nhà nước quản lí xã hội.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Bảo vệ quyền và tài sản của công dân.
A. Tính kỉ luật nghiêm minh.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể
B. Được pháp luật bảo đảm an toàn và bí mật về thư tín.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được pháp luật bảo đảm an toàn và bí mật về danh tính.
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Tố cáo.
B. Tố tụng.
C. Khiếu kiện.
D. Khiếu nại.
A. Học vượt cấp, vượt lớp.
B. Học không hạn chế.
C. Học thường xuyên, suốt đời.
D. Học bất cứ ngành, nghề nào.
A. Dân sự.
B. Kỉ luật.
C. Hình sự.
D. Hành chính.
A. Áp dụng chế độ ưu tiên.
B. Giao kết hợp đồng lao động.
C. Thay đổi cơ cấu tuyển dụng.
D. Xác lập quy trình quản lí.
A. Chị V, ông G và anh S.
B. Anh X, chị M và ông G.
C. Anh X, anh S, chị M và bà Đ.
D. Anh X, chị M, bà Đ và ông G.
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân
C. quyền bất khả xâm phạm về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân
D. quyền được pháp luật bảo đảm về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân
A. Coi như không biết vì đây là việc riêng của T.
B. Khuyên T gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác.
C. Khuyên B nói xấu lại T trên facebook.
D. Chia sẻ thông tin đó trên facebook.
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền tự do, dân chủ của Nam.
C. sự tương thân tương ái của Nam.
D. sự bất bình đẳng giữa các dân tộc.
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
C. quyền bình đẳng giữa các công dân.
D. quyền bình đẳng giữa các cá nhân
A. hoạt động tín ngưỡng.
B. lợi dụng tôn giáo.
C. hoạt động mê tín.
D. hoạt động tôn giáo.
A. Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật
B. Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có có nghĩa vụ đóng thuế kinh doanh theo quy định của pháp luật
C. Công dân các dân tộc thiểu số được nhà nước ưu tiên bảo vệ quyền sở hữu hợp pháp và quyền thừa kế
D. Chỉ có các dân tộc thiểu số mới có quyền tự do đầu tư, kinh doanh ở địa bàn miền núi
A. Đạo cao đài.
B. Đạo tin lành.
C. Đạo phật.
D. Đạo thiên chúa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK