A. văn hóa.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. giáo dục.
A. trừng trị người phạm tội.
B. quản lý công dân.
C. quản lý xã hội.
D. bảo vệ xã hội.
A. Từ đủ 16 đến 18 tuổi.
B. Từ đủ 12 đến 14 tuổi.
C. Từ đủ 14 đến 16 tuổi.
D. Từ đủ 10 đến 12 tuổi.
A. Bà K, bà G, anh T.
B. Anh T, anh S.
C. Bà K, bà G, anh S.
D. Bà K, bà G.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
A. Chị K và bố mẹ chị K.
B. Gia đình anh H và anh D.
C. Bố mẹ chị K và anh D.
D. Chị K và anh H.
A. dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau.
B. tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau.
C. chia sẻ, tôn trọng, quan tâm lẫn nhau.
D. công bằng, dân chủ, giúp đỡ lẫn nhau.
A. Kế hoạch.
B. Pháp luật.
C. Đạo đức.
D. Giáo dục.
A. mọi công dân đều có quyền lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B. mọi công dân đều được quyền thành lập doanh nghiệp.
C. mọi công dân đều có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào.
D. chỉ có công dân Việt Nam mới có được quyền tự do kinh doanh.
A. bảo vệ công dân.
B. quản lý xã hội.
C. bảo vệ xã hội.
D. quản lý công dân.
A. quan hệ sở hữu và quan hệ nhân thân.
B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. quan hệ sở hữu và quan hệ tài sản.
D. quan hệ tài sản và quan hệ tình cảm.
A. Quyền bất khả xâm phạm đến thân thể của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm đến chỗ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Anh G và chị L.
B. Giám đốc và anh G.
C. Giám đốc và chị L.
D. Chị L và H.
A. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự.
B. Quyền bất khả xâm phạm về sức khỏe.
C. Quyền bất khả xâm phạm về tính mạng.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Quyền được phát triển lâu dài, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
B. Quyền tự chủ đăng ký kinh doanh đúng pháp luật.
C. Quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành, nghề kinh doanh.
D. Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
A. Anh G và anh Q.
B. Anh G và anh H.
C. Anh H và anh Q.
D. Vợ chồng anh H.
A. Kích thích lực lượng sản xuất, tăng năng suất lao động.
B. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất.
C. Điều chỉnh sản xuất và phân phối lại hàng hóa .
D. Điều tiết sản xuất và điều tiết lưu thông.
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng ký.
B. Nộp thuế đúng quy định đối với nhà nước.
C. Bảo vệ môi trường, danh lam thắng cảnh.
D. Bắt buộc phải có giấy phép hành nghề.
A. Tài sản.
B. Nhân thân.
C. Gia đình.
D. Hôn nhân.
A. Hình sự và hành chính.
B. Hành chính và dân sự.
C. Kỉ luật và dân sự.
D. Hành chính và kỉ luật.
A. Đạo đức.
B. Kế hoạch.
C. Chính sách.
D. Pháp luật.
A. xã hội.
B. chính trị.
C. kinh tế.
D. giai cấp.
A. Chú G và H.
B. Bạn H, K và D.
C. Cảnh sát giao thông và chú G.
D. Bạn H, chú G và cảnh sát giao thông.
A. nội dung của quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. khái niệm của quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. mục đích của quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
D. ý nghĩa của quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng trong lao động.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền.
A. giáo dục.
B. kinh tế.
C. văn hóa.
D. chính trị.
A. Phương tiện lưu thông.
B. Tiền tệ thế giới.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện cất trữ.
A. Anh C và G.
B. Ông A và G.
C. Ông A, anh B và G.
D. Ông A và B.
A. Vợ chồng K và N.
B. Vợ chồng N.
C. Anh C và vợ chồng N.
D. Anh K và vợ chồng N.
A. kỉ luật.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. hình sự.
A. Chị M, bà L và anh Q.
B. Chị H, bà L, anh K, anh G.
C. Bà L, anh Q, chị H.
D. Chị H, bà L, anh K.
A. đảm bảo công bằng trong bổ nhiệm
B. tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp.
C. thỏa thuận về việc làm có trả công.
D. đối xử như nhau trong việc lựa chọn việc làm.
A. thi hành pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. thi hành pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
A. quyền và trách nhiệm.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. lợi ích và trách nhiệm.
D. nhiệm vụ và quyền lợi.
A. Chị M, chị V.
B. Chị M và anh T.
C. Anh T và ông Y.
D. Anh T, Q, P.
A. Bạn K và P.
B. Bạn K, H và P.
C. Chỉ có K.
D. Bạn K và H.
A. phụ thuộc lẫn nhau trong sở hữu tài sản riêng.
B. như nhau trong sở hữu tài sản riêng.
C. ngang nhau trong sở hữu tài sản chung.
D. khác nhau trong sở hữu tài sản chung.
A. nhân dân.
B. giai cấp cầm quyền.
C. tầng lớp thiểu số.
D. nhà nước.
A. Giá trị sử dụng và giá trị.
B. Giá trị trao đổi và giá cả.
C. Giá trị và giá trị trao đổi.
D. Giá cả và giá trị sử dụng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK