A. Hỗ trợ nhau, cùng nhau chia sẻ việc nhà và chăm sóc con cái.
B. Vợ là phụ nữ nên phụ trách toàn bộ việc chăm sóc nuôi dạy con.
C. Chồng là đàn ông nên phải chịu trách nhiệm kiếm tiền nuôi gia đình.
D. Vợ và chồng cần phải chia đôi công việc, trách nhiệm ngang bằng nhau.
A. Cưới hỏi và nội ngoại.
B. Hôn nhân và huyết thống.
C. Cưới hỏi và huyết thông.
D. Hôn nhân và con cái.
A. Chia bè phái, gây mâu thuẫn nội bộ.
B. Không quan tâm tới mọi người xung quanh.
C. Không tham gia các hoạt động tập thể.
D. Đoàn kết, quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
A. Đoàn kết, tương trợ.
B. Hợp tác.
C. Yêu thương.
D. Hòa nhập.
A. Hợp tác giúp công việc diễn ra hiệu quả hơn.
B. Hợp tác làm con người trở lên lười nhác, ỷ lại.
C. Chỉ hợp tác khi thấy mình có lợi.
D. Khi yếu kém, không làm được mới hợp tác.
A. Tự nguyện.
B. Bình đẳng.
C. Đôi bên cùng có lợi.
D. Không cần tôn trọng lợi ích của người khác.
A. Chức năng kinh tế.
B. Chức năng duy trì nòi giống.
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục con cái.
D. Chức năng lao động.
A. Hôn nhân tiến bộ nên được tự do sống thử.
B. Tình yêu chân chính dẫn đến hôn nhân bền vững.
C. Tự do yêu đương nên cần yêu một lúc nhiều người để có nhiều lựa chọn.
D. Thời hiện đại, tình yêu đi liền với tình dục.
A. Hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu chân chính.
B. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.
C. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
D. Hôn nhân phải làm đám cưới và được làng xóm láng giềng thừa nhận.
A. Bàn bạc, xây dựng kế hoạch làm việc chung.
B. Nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ được phân công.
C. Hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình học tập.
D. Cho nhau chép bài trong giờ kiểm tra.
A. Không nhận lời giúp bạn và xin cô đổi chỗ ngồi.
B. Hướng dẫn bạn cách học và làm bài hiệu quả.
C. Làm bài tập giúp bạn để bạn không mắc lỗi.
D. Cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra để đạt điểm cao.
A. Đàn ông được lấy nhiều vợ.
B. Phụ nữ chỉ được lấy duy nhất một chồng.
C. Chỉ chấp nhận một vợ một chồng.
D. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.
A. Bạn M và Y
B. Bạn B và H
C. Bạn Y, B và H
D. Bạn Y và B
A. Nhận thức.
B. Tự nhận thức.
C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Tự nhận thức bản thân.
A. Tự nhận thức bản thân.
B. Tự hoàn thiện bản thân.
C. Nhận thức.
D. Hoàn thiện bản thân.
A. Biết nhận thức bản thân.
B. Không biết tự nhận thức về bản thân.
C. Biết hoàn thiện bản thân.
D. Không biết tự hoàn thiện bản thân.
A. H biết nhận thức bản thân.
B. H không biết nhận thức bản thân.
C. H không biết tự hoàn thiện bản thân.
D. H biết tự hoàn thiện bản thân.
A. D biết nhận thức bản thân.
B. D không biết nhận thức bản thân.
C. D không biết tự hoàn thiện bản thân.
D. D biết tự hoàn thiện bản thân.
A. Tự ti.
B. Tự tin.
C. Kiêu căng.
D. Lạc hậu.
A. Bao dung, cần cù.
B. Tiết kiệm, cần cù.
C. Trung thức, tiết kiệm.
D. Khiêm tốn, trung thực, hòa nhập.
A. Lắng nghe góp ý của mọi người.
B. Lên kế hoạch học và chơi.
C. Học hỏi bạn bè những việc làm tốt.
D. Cả A, B, C.
A. Học sinh, sinh viên.
B. Mọi quốc gia.
C. Nhà nước.
D. Tất cả mọi người.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Bùng nổ dân số.
C. Dịch bệnh hiểm nghèo.
D. Hoà bình.
A. Chăm lo phát triển kinh tế.
B. Chấp hành luật hôn nhân gia đình 2000 và chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
C. Chỉ kết hôn khi có tình yêu chân chính.
D. Chấp hành luật hôn nhân gia đình 2014 và chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
A. Hoạt động sản xuất của con người.
B. Sự phát triển của tự nhiên.
C. Sự sống của động vật.
D. Sức khỏe và tính mạng của toàn nhân loại.
A. Nhận thức.
B. Tự nhận thức.
C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Tự nhận thức bản thân.
A. Nhân tố.
B. Yếu tố.
C. Kỹ năng sống.
D. Kỹ năng.
A. Lòng nhân ái.
B. Lòng yêu thương.
C. Lòng yêu nước.
D. Lòng dũng cảm.
A. Nhân ái.
B. Cần cù, chăm chỉ.
C. Dũng cảm.
D. Yêu nước.
A. Nhân nghĩa.
B. Yêu nước.
C. Tôn sư trọng đạo.
D. Năng động, sáng tạo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK